Kết quả tìm kiếm Bruno Rossi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bruno+Rossi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Bruno Rossi là một giải thưởng hàng năm của Phân ban "Vật lý thiên văn Năng lượng cao" (High Energy Astrophysics) thuộc Hội Thiên văn học Hoa Kỳ… |
Astrophysics, một phần của sáng kiến Open Yale Courses. Bailyn đoạt Giải Bruno Rossi 2009 cho công trình nghiên cứu khối lượng các lỗ đen. ^ “Yale University… |
Gennes 1988 Lev B. Okun 1989 Freeman Dyson 1990 Jack Steinberger 1991 Bruno Rossi 1992 Anatole Abragam 1993 John Archibald Wheeler 1994 Claude Cohen-Tannoudji… |
2008, Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Hoa Kỳ 2007, Giải Bruno Rossi 2005, Huy chương thành tựu khoa học đặc biệt của NASA 2000, Giải Randolph… |
Serantoni (1938); Bruno Conti (1982); Rudi Völler và Thomas Berthold (1990); Aldair (1994); Vincent Candela (1998); Cafu (2002); Daniele De Rossi, Simone Perrotta… |
thủ môn giữ kỷ lục về thời gian không để lọt lưới liên tiếp (Sebastiano Rossi với 929 phút vào mùa giải Serie A 1993-1994). Trong lịch sử Serie A thì… |
Bruno Conti (sinh ngày 13 tháng 3 năm 1955 ở Nettuno, tỉnh Roma) là một cầu thủ bóng đá người Ý. Trong lịch sử bóng đá Italia, Bruno là một trong số ít… |
(1905–89, khám phá các nguyên tố tecneti và astatin, và phản proton), Bruno Rossi (1905–93, tiên phong trong bức xạ vũ trụ và thiên văn học tia X) và một… |
Ltd. ISBN 0-85835-176-5. Paolo Rossi (2001). The Birth of Modern Science. Blackwell Publishing. ISBN 0-631-22711-3. Bruno Santi (1990). Leonardo da Vinci… |
Mitchell Feigenbaum / Albert J. Libchaber (1986) Herbert Friedman / Bruno Rossi / Riccardo Giacconi (1987) Roger Penrose / Stephen Hawking (1988) 1970-… |
Mitchell Feigenbaum / Albert J. Libchaber (1986) Herbert Friedman / Bruno Rossi / Riccardo Giacconi (1987) Roger Penrose / Stephen Hawking (1988) 1970-… |
Antonio Cabrini sút phạt từ cự ly thấp và rộng về bên phải khung thành, Paolo Rossi ghi bàn thắng đầu tiên, đánh đầu tung lưới Claudio Gentile từ cánh phải… |
16 tháng 1 năm 2024. Truy cập 16 Tháng Một năm 2024. ^ “Roma appoint De Rossi as new head coach”. AS Roma. 16 tháng 1 năm 2024. Truy cập 16 Tháng Một… |
sân nhà trước Bari vào tháng 3 năm 2011 vì đã đấm vào bụng hậu vệ Marco Rossi của Bari. Ibrahimović bị phạt thêm 3 trận vào tháng 2 năm 2012 trong trận… |
lịch sử Thụy Sĩ. Phiên bản vào ngày ngày 22 tháng 4 năm 2015. ^ Kaufmann, Bruno (ngày 18 tháng 5 năm 2007). “How direct democracy makes Switzerland a better… |
(Thạc sĩ, Tiến sĩ) Phối ngẫu Michiko Giải thưởng Giải Asahi (1988) giải Bruno Rossi (1989) giải tưởng nhớ Nishina (1999) giải Panofsky (2002) giải học thuật… |
bá tước Raffaella Pecci Scialoia hay tên thân mật là Titti (Barbara De Rossi), vốn cũng là một nạn nhân của mafia. Trùm mafia Gaetano 'Tano' Carridi… |
Pillon 1998 Luigi Cagni 1998 Delio Rossi 1999–2000 Bruno Bolchi 2000 Guido Carboni Alfredo Magni 2000–2001 Bruno Bolchi 2001 Claudio Onofri 2001 Franco… |
Mitchell Feigenbaum / Albert J. Libchaber (1986) Herbert Friedman / Bruno Rossi / Riccardo Giacconi (1987) Roger Penrose / Stephen Hawking (1988) 1970-… |
Goeppert-Mayer George Kistiakowsky George Koval Mark Oliphant Norman Ramsey Bruno Rossi Glenn Seaborg Emilio Segrè Louis Slotin Henry DeWolf Smyth Edward Teller… |