Kết quả tìm kiếm Brazilian Cup Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Brazilian+Cup", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
e América-MG estreiam na Copa BR” [Águia-PA and América-MG debut in Brazilian Cup]. Extra (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Rio de Janeiro. ngày 3 tháng 3 năm… |
trị gia người Brasil. Ông đã giúp Brasil giành ngôi vô địch thế giới World Cup 1994 và là một trong những tiền đạo xuất sắc nhất trên thế giới trong thập… |
Ronaldo (cầu thủ bóng đá Brasil) (đổi hướng từ Ronaldo (Brazilian footballer)) 1997 Brazilian Cup 1993: Cruzeiro Dutch Cup 1996: PSV Eindhoven Siêu cúp Tây Ban Nha 1996: Barcelona Cúp nhà vua Tây Ban Nha 1997: Barcelona Cup Winners'Cup(cúp… |
địch World Cup cùng đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil (Tổng cộng các vòng World Cup vào năm 1958, 1962 tổng cộng 2 chức vô địch World Cup cùng Brasil… |
2013. ^ “The World Cup will show why football is still a beautiful game” (ngày 12 tháng 6 năm 2014). The Telegraph. ^ “Pelé (Brazilian Athlete)”. Encyclopædia… |
lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013. ^ Brazilian football loses the biggest of its captains: Carlos Alberto Torres passes… |
đấu cho Clube Esportivo Bento Gonçalves. Brazilian Cup: 1999 Goiás State League: 2002 Brazilian Center-West Cup: 2002 Federal District League: 2003 Luciano… |
Kaká (đề mục FIFA World Cup 2010) Fourfourtwo.com. 29 September 2016. Retrieved 6 August 2017”. ^ “"Best Brazilian Players of All Time - Kaká". ESPN.com. Retrieved 6 August 2017”. ^ “"Pele:… |
Futebol: The Brazilian Way of Life. London: Bloomsbury. tr. 342. ISBN 0-7475-6179-6. ^ Associated Press (2006). “Trophy as filled with history as Cup”. CNN.… |
trên những bảng quảng cáo điện tử của FIFA Confederations Cup 2013 & World Cup 2014. ^ Brazilian three-banded armadillo Wiki Tiếng Việt.org. Retrieved 1 July 2013… |
2007–08 Quả bóng vàng Giải Ukraina (1): 2007–08 ^ “FC Shakhtar Donetsk: The Brazilian Colony”. Bleacher Report. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012. ^ “Fernandinho”… |
2009, 2011 Joan Gamper Trophy (ESP): 1 1982 Kirin Cup (JAP): 1 1984 Dubai Cup (UAE): 1 2008 Wako Denki Cup (JAP): 1 1992 Torneio Costa do Sol (ESP): 1 1983… |
young striker Neymar in World Cup”. Taiwan News. 15 tháng 4 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2013. ^ Brazilian Starlet Neymar Makes It Clear… |
Championship: 2000, 2001 Brazilian Champions' Cup: 2001 Serie A: 2006, 2007, 2008 Coppa Italia: 2005, 2006 Italian Super Cup: 2005, 2006 Quốc tế Copa… |
Nhu thuật Brasil (đổi hướng từ Brazilian Jiu-Jitsu) (Karate). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2009. Gracie, Renzo & Royler (2001). Brazilian Jiu-Jitsu: Theory and Technique. Invisible Cities Press Llc. p. 304. ISBN… |
Harry Kane (thể loại Vua phá lưới World Cup) HITC. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018. ^ “Harry Kane: I love to watch Brazilian Ronaldo on YouTube”. Sky Sports. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018. ^… |
FIFPro World XI: 2005 FIFPro Goalkeeper of the Year: 2005 IFFHS Best Brazilian Goalkeeper of the 21st Century AC Milan Hall of Fame ^ “Dida” (bằng tiếng… |
“Seleção Brasileira (Brazilian National Team) 2002–2003”. rsssfbrasil.com. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2009. ^ “Seleção Brasileira (Brazilian National Team)… |
đoạt được nhiều danh hiệu với câu lạc bộ này, trong đó có chức vô địch Brazilian Championship vào năm 1997 và 2000, Copa Libertadores năm 1998, Copa Mercosur… |
Brasileira (Brazilian National Team) 1996-1997 ^ Seleção Brasileira (Brazilian National Team) 1998-1999 ^ Seleção Brasileira (Brazilian National Team)… |