Kết quả tìm kiếm Bhutan Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Bhutan” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Bhutan (phiên âm Bu-tan; tiếng Dzongkha: འབྲུག་ཡུལ་ druk yul), tên chính thức là Vương quốc Bhutan (འབྲུག་རྒྱལ་ཁབ་ druk gyal khap), là một… |
Tiên Afghanistan Pakistan Thái Lan Lào Campuchia Đông Timor Brunei Myanmar Bhutan Bangladesh Nepal Đài Loan Uzbekistan Kyrgyzstan Tajikistan Turkmenistan… |
Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Afghanistan, Pakistan, Ấn Độ, Nepal, Bhutan, Myanmar, Lào và Việt Nam. Cao và hiểm trở, 60% diện tích là núi cao trên… |
bao gồm phần lớn khu vực Đông Á, giáp với Việt Nam, Lào, Myanmar, Ấn Độ, Bhutan, Nepal, Pakistan, Afghanistan, Tajikistan, Kyrgyzstan, Kazakhstan, Nga,… |
đều có các sứ bộ ngoại giao tại Mỹ. Tuy nhiên, Iran, CHDCND Triều Tiên, Bhutan và Đài Loan không có quan hệ ngoại giao chính thức với Hoa Kỳ. Hoa Kỳ không… |
Canada, Úc, Campuchia, Thái Lan, Tây Ban Nha, Na Uy, Hà Lan, Bỉ, Malaysia, Bhutan... phần nhiều do nguyên nhân lịch sử. Chế độ quân chủ Quân chủ chuyên chế… |
Linh ngưu Bhutan (Danh pháp khoa học: Budorcas taxicolor whitei) là một phân loài của loài Linh ngưu phân bố ở Bhutan, được chọn là biểu tượng quốc gia… |
khác. Dãy Himalaya có 52,7 triệu người sinh sống, trải khắp 5 quốc gia: Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, Nepal và Pakistan. Phạm vi Hindu Kush ở Afghanistan… |
Aquilaria malaccensis (thể loại Thực vật Bhutan) malaccensis) là một loài thực vật thuộc họ Trầm. Loài này có ở Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Indonesia, Iran, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore… |
Quốc kỳ Bhutan (Dzongkha: ཧྥ་རན་ས་ཀྱི་དར་ཆ་; Wylie: hpha-ran-sa-kyi dar-cho) dựa trên truyền thống dòng Drukpa của Phật giáo Tây Tạng và thể hiện rồng… |
Nam Á chỉ vùng đất phía nam của châu Á, gồm Ấn Độ, Afghanistan, Maldives, Bhutan, Sri Lanka, Pakistan, Bangladesh và Nepal. Diện tích khoảng 5,1 triệu kilômét… |
đường biên giới trên bộ với Pakistan ở phía Tây; với Trung Quốc, Nepal và Bhutan ở phía Đông – Bắc và Myanmar cùng Bangladesh ở phía Đông. Trên biển Ấn Độ… |
Không tham dự Sri Lanka (X) Nepal Bhutan Quần đảo Bắc Mariana (N)… |
Jigme Khesar Namgyel Wangchuck (thể loại Vua Bhutan) sinh 21 tháng 2 năm 1980) là vị vua (Druk Gyalpo) thứ 5 của Vương quốc Bhutan. Ông lên ngôi vào ngày 9 tháng 12 năm 2006 sau khi vua cha là Jigme Singye… |
Afghanistan Ai Cập Ả Rập Saudi Armenia Azerbaijan Ấn Độ Bahrain Bangladesh Bhutan Brunei Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Campuchia Đông Timor Gruzia… |
Bhutan là một quốc gia có chủ quyền nằm về phía cực đông của dãy núi Himalaya. Quốc gia được kẹp khá đều giữa lãnh thổ có chủ quyền của hai quốc gia: Cộng… |
hiệu: Nu., mã giao dịch quốc tế: BTN) là đơn vị tiền tệ của Vương quốc Bhutan. Tên của tiền tệ này bao gồm hai từ ngul có nghĩa là "bạc" và trum có nghĩa… |
mật viện hay Khu mật viện (Nhà Nguyễn). Bỉ: Viện Hoàng gia Bỉ Bhutan: Viện cơ mật Bhutan Brunei: Viện cơ mật Brunei Canada: Viện cơ mật của nữ hoàng… |
Rập Xê Út Afghanistan Ai Cập Armenia Azerbaijan Ấn Độ Bahrain Bangladesh Bhutan Brunei Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Campuchia Đông Timor Gruzia… |
8 quốc gia Nam Á và 4 quốc gia Trung Á, đó là: Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan… |