Kết quả tìm kiếm Bashan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bashan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alonei HaBashan (tiếng Hebrew: אַלּוֹנֵי הַבָּשָׁן) là một khu định cư của Israel, moshav shitufi, nằm ở phía đông Cao nguyên Golan, thuộc chính quyền… |
hình thành các vương quốc được nhắc đến trong Kinh Thánh (Gileed, Ammon, Bashan, Edom và Moab). Vào thế kỷ X TCN, lãnh thổ bị sáp nhập vào vương quốc Israel… |
chiếm giữ lãnh thổ của dân Amorite, người Israel tiến theo hướng bắc đến Bashan, vùng đất màu mỡ nổi tiếng với những rừng sồi và bầy gia súc. Vua Og là… |
York, New York: Saunders/Elsevier. ISBN 978-5-98657-013-6. ^ Moses SW, Bashan N, Gutman A (tháng 12 năm 1972). “Glycogen metabolism in the normal red… |
quanh Sassa. Israel như vậy đã chiếm được thêm 50 km vuông lãnh thổ quanh Bashan. Từ đây, họ có thể bắn trọng pháo vào ngoại vi Damascus, chỉ cách đó 40 km… |
đảng. Tại Thượng Viện, chỉ có 2 đảng Cộng Hòa và Đảng Dân Chủ. ^ Patrick Bashan, CATO Institute, ngày 9 tháng 6 năm 2004, Do Electoral Systems Affect Government… |
sống một cách độc lập trong rừng, ở giữa Carmel: hãy để chúng kiếm ăn ở Bashan và Gilead, như thời xưa. — Micah 7:14 Năm 1935, người sáng lập Davidian… |
on May 27, 2013. Retrieved November 29, 2012. Holguin, G. Guzman, M.A. &Bashan, Y. 1992 Two new nitrogen-fixing bacteria from the rhizosphere of mangrove… |
^ Schluenzen F, Tocilj A, Zarivach R, Harms J, Gluehmann M, Janell D, Bashan A, Bartels H, Agmon I, Franceschi F, Yonath A (2000). “Structure of functionally… |
p. 203 ^ , ISBN 0-7007-1130-9 |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ Bashan A.L., The Wonder that was India, Picador, 2004, pp.394 ^ Ray, Tapas S. (2007)… |
2003 ^ “BBC News - EUROPE - 'Third Way' gets world hearing”. bbc.co.uk. ^ Bashan, P. (ngày 5 tháng 11 năm 2002). “Is the Third Way at a Dead End?”. Cato… |
William (1895). An Account of Palmyra and Zenobia: with Travels and Adventures in Bashan and the Desert. T. Nelson and Sons. Bản đồ thị trấn, Google Maps… |
nước biển. Nó nằm ở phía nam Quốc lộ 87 giữa Giao lộ Keshet và Giao lộ Bashan. Nền kinh tế của cộng đồng dựa vào nông nghiệp và du lịch, và nó có một… |
Exploration Fund. Wright, William (1895). An Account of Palmyra and Zenobia: with Travels and Adventures in Bashan and the Desert. T. Nelson and Sons.… |
ISBN 3110071754. Wright, William (1895). An Account of Palmyra and Zenobia: with Travels and Adventures in Bashan and the Desert. T. Nelson and Sons.… |
một số nhạc sĩ trẻ người Israel đóng góp các bài hát cho nó, bao gồm Ofer Bashan, Yali Sobol, Ben-Artzi, Sheila Ferber, Kfir Epstein, Didi Shachar, Botai… |
nhắc đến nhiều lần trong Kinh thánh là "Salcah", như một sự định cư trong Bashan trong Kinh thánh. Trong thế kỷ thứ hai trước Công nguyên, Salcah là một… |
February 10, 2002, accessed December 18, 2009 ^ Riley, Frank, "Skiing Biblical Bashan Near Israel's Historic Treasures,"[liên kết hỏng] Los Angeles Times, January… |
Africa: From the Ottoman conquests to the present time / edited by Eliezer Bashan and Robert Attal. BRILL. tr. 318. ISBN 90-04-06295-5. ^ Segalla, Spencer… |
River Sakuma Dam 155,5 m (510 ft) Concrete gravity Nhật Bản Tenryū River Bashan Dam 155 m (509 ft) Embankment, concrete-face rock-fill Trung Quốc Ren River… |