Kết quả tìm kiếm Bandura Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bandura", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Albert Bandura (sinh ngày 4 tháng 12 năm 1925 - 2021) là một nhà tâm lý học người Canada. Trong suốt sáu thập kỷ qua, ông đã có nhiều đóng góp nền tảng… |
literature. Lexington, KY: University of Kentucky. Truy cập 2009-05-01. ^ Bandura, A. (1983). Psychological mechanisms of aggression. In R. G. Geen & E.… |
Các binh sĩ thuộc Quân đội Nhân dân Ukraina nghe một người chơi đàn kobzar bandura mù… |
là Jacob Breyne nhắc tới loài này như là Bandura zingalensium, lấy theo tên gọi bản địa của loài này. Bandura sau đó đã trở thành tên gọi được sử dụng… |
SET). SET được đề xuất bởi Bandura vào năm 1977, xuất phát từ lý thuyết nhận thức xã hội. Theo Bandura, những kỳ vọng như động lực, hiệu suất… |
một cá nhân về khả năng bẩm sinh của mình để đạt được mục tiêu. Albert Bandura định nghĩa nó như là một phán đoán cá nhân của "người ta có thể thực hiện… |
nói chung. Điều này khác với năng lực bản thân, mà nhà tâm lý học Albert Bandura đã định nghĩa là niềm tin của bản thân về khả năng thành công trong các… |
Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… Tâm lý học hành vi ra đời là một cuộc cách mạng, làm thay đổi cơ bản… |
Albert Bandura… |
Press, 1978, page 91-92 ^ Albert Bandura (1997). Self-efficacy: The exercise of control. New York: Freeman ^ Albert Bandura, Self-Efficacy: The Exercise of… |
Phim hoạt hình Kiến trúc Nghệ thuật Điện ảnh Ẩm thực Biểu tượng văn hóa Bandura Borsch Kazka Pysanky Vyshyvanka Vũ đạo Văn hóa dân gian Ngày lễ Văn học… |
thanh niên. Theo nhà nhân loại học Margaret Mead và nhà tâm lý học Albert Bandura, sự hỗn loạn có trong thiếu niên tại xã hội phương Tây có nguyên nhân văn… |
ra mắt lần đầu năm 1992. Michele Placido... Trung đoàn trưởng Mikhail Bandura Tatyana Dogileva... Y tá Katya Михаил Жигалов... подполковник Леонид, комполка… |
of Ukrainian wandering bards, the kobzars (kobza players), bandurysts (bandura players), and lirnyks (lira players) is one of the most distinctive elements… |
những bài hát tự sáng tác và sử dụng các nhạc cụ dân tộc như kobza hoặc bandura. Những người hát rong dân gian có một ý nghĩa quan trọng trong việc phát… |
Phim hoạt hình Kiến trúc Nghệ thuật Điện ảnh Ẩm thực Biểu tượng văn hóa Bandura Borsch Kazka Pysanky Vyshyvanka Vũ đạo Văn hóa dân gian Ngày lễ Văn học… |
Phim hoạt hình Kiến trúc Nghệ thuật Điện ảnh Ẩm thực Biểu tượng văn hóa Bandura Borsch Kazka Pysanky Vyshyvanka Vũ đạo Văn hóa dân gian Ngày lễ Văn học… |
Phim hoạt hình Kiến trúc Nghệ thuật Điện ảnh Ẩm thực Biểu tượng văn hóa Bandura Borsch Kazka Pysanky Vyshyvanka Vũ đạo Văn hóa dân gian Ngày lễ Văn học… |
Người Cossack Zaporozhia với bandura… |
Nam Phương, hoàng hậu cuối cùng của Việt Nam (m. 1963). 1925 – Albert Bandura, nhà tâm lý học người Canada-Mỹ 1932 – Roh Tae-woo, Tổng thống Hàn Quốc… |