Kết quả tìm kiếm Băng Bắc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Băng+Bắc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bắc Băng Dương là đại dương nhỏ nhất trong năm đại dương của Trái Đất, bao quanh cực Bắc, nơi đây băng tuyết bao phủ hoàn toàn vào mùa đông và một phần… |
băng Bắc Cực là lớp băng biển của Bắc Băng Dương và vùng lân cận của nó. Các gói băng Bắc Cực trải qua một chu kỳ theo mùa thường xuyên trong đó băng… |
phim quốc tế Busan, Liên hoan phim quốc tế Tokyo, LHP Sinh viên Bắc Kinh. Phạm Băng Băng lọt Top 10 Forbes Trung Quốc từ năm 2005 và trụ vững trong Top… |
Băng trôi là một loại băng biển. Loại còn lại là băng cố định (là loại băng tiếp xúc với bờ biển, cát ngầm). Băng trôi di chuyển trên mặt biển nhờ gió… |
Meghalaya, đông bắc Ấn Độ. Ranh giới dưới của kỳ Greenland là Phẫu diện và điểm kiểu địa tầng ranh giới toàn cầu (GSSP) lấy từ Dự án lõi băng Bắc Greenland… |
phát tất cả kinh tuyến). Tại Bắc Cực mọi hướng đều là hướng Nam. Bao phủ nó là Bắc Băng Dương. Điểm Cực Bắc nói trên là Cực Bắc địa lý, đây chỉ là điểm tưởng… |
băng biển đạt đến mức tối thiểu hàng năm. Sự suy giảm băng biển Bắc Cực là sự mất băng biển được quan sát thấy trong những thập kỷ gần đây ở Bắc Băng… |
dấu ấn là một số sông băng, hình thành nhiều hồ, eo biển và vịnh hẹp. Vùng có các đồng băng như đồng băng Bắc Patagonia và đồng băng Nam Patagonia-lớn thứ… |
có chứa sông băng, những núi khác là Iztaccihuatl và Pico de Orizaba. Trong những năm 1990, các sông băng như Glaciar Norte (Sông Băng Bắc) giảm kích thước… |
Biển (đề mục Bắc Băng Dương) Độ Dương, Nam Băng Dương và Bắc Băng Dương. Từ "biển" được sử dụng trong tên của một vùng nước mặn cụ thể, nhỏ hơn, chẳng hạn như Biển Bắc hoặc Biển Đỏ… |
tàng Bay miền Nam nằm ở sân bay này, gần như ngay phía Đông của đường băng Bắc-Nam. American Airlines (Dallas/Fort Worth) American Eagle (Chicago-O'Hare)… |
trong vùng cực của Trái Đất: tảng băng Bắc Cực của Bắc Băng Dương và tảng băng Nam Cực của Nam Đại Dương. Các tảng băng cực trải qua một vòng tuần hoàn… |
Tây Bắc (tiếng Anh: Northwest Passage) là một tuyến đường đi qua Bắc Băng Dương, dọc theo bờ biển phía bắc của lục địa Bắc Mỹ qua các quần đảo Bắc Cực… |
núi cao nhất phía nam 37° S bên ngoài Nam Cực. Nó nằm ở phía bắc của cánh đồng băng Bắc Patagonia (Northern Patagonian Ice Field) . Có thể leo lên Monte… |
dưới lớp băng thực tế ở gần mực nước biển. Lớp băng cực đang di chuyển với tốc độ gần 10 mét mỗi năm theo hướng giữa 37° và 40° tây chỉ bắc, xuống Biển… |
nhất định. Trong băng hà học, kỳ băng hà thường được dùng để chỉ một giai đoạn của các dải băng ở bán cầu phía bắc và phía nam; theo cách định nghĩa… |
Thế Pleistocen (đề mục Đặc trưng sông băng) bề mặt Trái Đất bị băng che phủ. Ngoài ra, khu vực băng giá vĩnh cửu từ rìa các dải băng kéo dài về phía nam vài trăm kilômét ở Bắc Mỹ cũng như ở đại lục… |
trước đó và kỳ Meghalaya sau đó. Tên tầng lấy từ tên NorthGRIP (Dự án lõi băng Bắc Greenland). ^ a b c Cohen, K. M.; Finney, S. C.; Gibbard, P. L.; Fan, J… |
Lý Băng Băng (Tiếng Trung: 李冰冰, tên tiếng Anh: Li Bingbing, sinh ngày 27 tháng 2 năm 1973) là nữ diễn viên người Trung Quốc. Cô bắt đầu hoạt động nghệ thuật… |
Kỷ Đệ Tứ (đề mục Thời kỳ băng hà) nối liền châu Á và Bắc Mỹ; cũng như sự ngập lụt chớp nhoáng theo chu kỳ của khu vực Scablands thuộc tây bắc Hoa Kỳ bởi các sông băng. Đại Hồ và các hồ… |