Kết quả tìm kiếm Bò hoang dã Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bò+hoang+dã", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bảo tồn động vật hoang dã là việc thực hành bảo vệ các loài động vật hoang dã và môi trường sống của chúng. Mục tiêu của việc này là để đảm bảo rằng giới… |
Nạn buôn bán động vật Buôn bán động vật hoang dã trái phép hay buôn lậu động vật hoang dã hoặc còn gọi là nạn buôn bán động vật là các hoạt động có liên… |
biệt, với bò tót hoang dã là Bos gaurus, còn bò tót thuần hóa là Bos frontalis. Trong truyền thông và thông tục, người Việt thường gọi giống bò đấu Toro… |
Trâu rừng (đổi hướng từ Trâu nước hoang dã châu Á) Assam. Trâu rừng là loài tổ tiên của trâu nhà, và là loài trâu bò hoang dã lớn thứ hai sau bò tót Sự phân loại của B. arnee/B. bubalis vẫn chưa rõ ràng. Một… |
hàng hoang dã của mình thì tên khoa học chung cho cả loài sẽ tương ứng là Bos primigenius và Bos gaurus. Trong văn hóa đại chúng, hình tượng con bò được… |
Bovina (thể loại Phân họ Trâu bò) của chi Bos. Những con bò hoang dã có thể được tìm thấy tự nhiên ở Bắc Mỹ và vùng Âu Á (mặc dù quần thể thuần hóa và hoang dã đã được du nhập trên toàn… |
trên Trái Đất. Là động vật máu lạnh, bò sát không thể sống trong hoang mạc lạnh nhưng rất phù hợp với những hoang mạc nóng. Trong cái nóng ban ngày của… |
để chỉ cả hai giới. Bò Tây Tạng sống thành bầy. Bò đực hoang dã cao khoảng 2–2,2 m (tính tới vai), bò cái cao khoảng 1,6 m, còn bò thuần hóa cao khoảng… |
cơ thể được ghi nhận của các cá thể hoang dã ở đây cho thấy chúng nặng hơn hổ hoang dã Siberia. Con hổ hoang dã lớn nhất từng được báo cáo có tổng chiều… |
đối với bảo tồn hổ Panthera tigris, voi Elephas maximus và các loài bò hoang dã. Các giống cá chình quý ở đây là cá chình hoa và cá chình mun cũng bị… |
4 tỉ con bò nhà trên toàn thế giới. Trâu bò thuần hóa được chọn lọc để lấy thịt, sữa, da và sức kéo. Tuy nhiên, nhiều loài trâu bò hoang dã bị đe dọa… |
Bò rừng trong tiếng Việt là thuật ngữ chỉ về những con bò hoang dã, chưa được thuần hóa và sống trong môi trường tự nhiên, hay nôm na là những con bò… |
Thịt bò là thịt của con bò (thông dụng là loại bò thịt). Đây là thực phẩm gia súc phổ biến trên thế giới, cùng với thịt lợn, được chế biến và sử dụng theo… |
giới. Động thực vật hoang dã của Việt Nam bao gồm 11.400 loài thực vật có mạch, 1030 loài rêu, 310 loài động vật có vú, 390 loài bò sát, 262 loài lưỡng… |
từ châu Á, đôi khi được coi là phân loài, Bos primigenius namadicus. Bò hoang dã châu Á biến mất trong thời kỳ nền văn minh thung lũng Indus từ phạm vi… |
Trâu (thể loại Thịt bò) bò (Bovidae), phân bộ Nhai lại (Ruminantia), nhóm sừng rỗng (Cavicornes), bộ Guốc chẵn (Actiodactyla), lớp Thú có vú (Mammalia). Chúng sống hoang dã ở… |
thực vật hoang dã quý hiếm đang bị đe dọa nguy cấp ở Việt Nam; nghiên cứu tập tính, sinh lý, sinh sản trong nuôi nhốt các loài động vật hoang dã quý hiếm… |
họ Trâu bò (Bovidae). Hiện tại, chỉ có 2 loài còn sinh tồn là: bò bison châu Mỹ (B. bison) và bò bison châu Âu (B. bonasus). Bò tót, một loài bò to lớn… |
học thì bò là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò hoang dã và bò thuần hóa… |
hệt bò tót rừng khi phát hiện kẻ xâm lấn lãnh địa. Dù là bò được nuôi nhốt nhưng những chú bò tót lai này vẫn mang đặc tính hoang dã rõ nét. Cả bầy bò không… |