Kết quả tìm kiếm Arthur Cayley Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Arthur+Cayley", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Arthur Cayley FRS (/ˈkeɪli/; sinh ngày 16 tháng 8 năm 1821 – mất ngày 26 tháng 1 năm 1895) là nhà toán học Anh làm việc chủ yếu với đại số. Ông giúp thành… |
trận chuyển vị được giới thiệu vào năm 1858 bởi nhà toán học người Anh Arthur Cayley. Chuyển vị của ma trận A, ký hiệu AT, ⊤A, A⊤, A⊺{\displaystyle A^{\intercal… |
Trong lý thuyết nhóm, định lý Cayley, được đặt tên để vinh danh Arthur Cayley, khẳng định rằng mọi nhóm G đều đẳng cấu với một nhóm con của một nhóm đối… |
của nhóm. Định nghĩa của nó được lấy từ định lý Cayley (được đặt tên theo nhà toán học Arthur Cayley), và sử dụng một tập các phần tử sinh của nhóm. Nó… |
Được đặt tên theo nhà toán học người Anh Arthur Cayley, Bảng Cayley (hay còn được gọi là bảng nhân nhóm) được dùng để mô tả cấu trúc của một nhóm hữu hạn… |
reprint of the 1907 original edition Cayley, Arthur (1889), The collected mathematical papers of Arthur Cayley, I (1841–1853), Cambridge University Press… |
16755 Cayley (1996 RE1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 9 tháng 9 năm 1996 bởi P. G. Comba ở Prescott. JPL Small-Body Database… |
phức khác cũng sử dụng ý tưởng về một không gian tuyến tính có cơ sở. Arthur Cayley đã giới thiệu phép nhân ma trận và ma trận nghịch đảo vào năm 1856,… |
Mathematical Society, ISBN 978-0-8218-0288-5 Cayley, Arthur (1889), The collected mathematical papers of Arthur Cayley, II (1851–1860), Cambridge University… |
Người đầu tiên giới thiệu vấn đề ra trước công chúng là nhà toán học Arthur Cayley vào năm 1878 tại Hội Toán học London, ông đã chỉ ra người đề cập vấn… |
tháng Giêng của năm trao giải - có đóng góp đáng kể vào toán học. 1884 Arthur Cayley 1887 James Joseph Sylvester 1890 Lord Rayleigh 1893 Felix Klein 1896… |
Hawking, Peter Higgs, Roger Penrose, John Horton Conway, Thomas Bayes, Arthur Cayley, G. H. Hardy, Oliver Heaviside, Andrew Wiles, Francis Crick, Joseph… |
Ferguson chỉ ra rằng có những bài toán khác tương tự đã được xem xét bởi Arthur Cayley năm 1875 và Johannes Kepler từ lâu trước đó. ^ Ferguson (1989) Bearden… |
Gibbs phát triển đại số của các vectơ trong không gian ba chiều, và Arthur Cayley phát triển đại số của ma trận (đây là một đại số không giao hoán). Một… |
với 4 biến (ẩn). Một kết quả nổi tiếng của các nhà toán học thế kỉ 19 Arthur Cayley và George Salmon khẳng định rằng có đúng 27 đường thẳng nằm hoàn toàn… |
những đặc trưng Euler khác nhau; Đối với các khối đa diện bình thường, Arthur Cayley thu được một dạng biến đổi của công thức Euler bằng cách sử dụng mật… |
1: Moritz Carrière, nhà văn Đức, triết gia (sinh 1817) 26 tháng 1: Arthur Cayley, nhà toán học Anh (sinh 1821) 28 tháng 1: François-Certain Canrobert… |
Nhóm hữu hạn (đề mục Định lý Cayley) nhiêu nhóm con có cấp n nằm trong G. Định lý Cayley, được đặt tên để vinh danh nhà toán học Arthur Cayley, phát biểu rằng mọi nhóm G đều đẳng cấu với một… |
núi lửa hoạt động tiềm năng, đáng chú ý là núi Meager, núi Garibaldi, núi Cayley, và tổ hợp núi lửa núi Edziza. Vụ Tseax Cone phun trào núi lửa vào năm 1775… |
dựa trên rất nhiều kết quả của nhiều nhà toán học ở thế kỷ thứ 19 như Arthur Cayley (1859) (có những công trình về lý thuyết nhóm, lý thuyết bất biến và… |