Kết quả tìm kiếm Amy Diamond Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Amy+Diamond", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
diễn viên Anh 1991 – Arioka Daiki, nam ca sĩ, diễn viên Nhật Bản 1992 – Amy Diamond, ca sĩ Thụy Điển 1995 – Kim Nam-Joo, ca sĩ thuộc nhóm nhạc nữ Hàn Quốc… |
Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019. ^ Bailey, J. Michael; Vasey, Paul; Diamond, Lisa; Breedlove, S. Marc; Vilain, Eric; Epprecht, Marc (2016). “Sexual… |
của Amanda Lear "Thank You", của Ana Moura từ Desfado "Thank You", của Amy Diamond "Thank You", của Bobbysocks! "Thank You", của Chronic Future từ Lines… |
sĩ, diễn viên người Singapore, thành viên nhóm nhạc BY2 15 tháng 4: Amy Diamond, nữ ca sĩ Thụy Điển 17 tháng 4: Harry Lu (Lữ Tấn Vũ), diễn viên người… |
" Ngược lại, một nghiên cứu theo chiều dọc được thực hiện bởi Lisa M. Diamond, qua quan sát những phụ nữ đã xác định là người đồng tính nữ, người song… |
Clothes" đã được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi một số nghệ sĩ, như Amy Diamond, Kieran Goss và Rouge. Danh sách đĩa đơn bán chạy nhất thế giới ^ a b… |
bắn vào đối phương. Sonic đánh liên tục trong vài giây Fastball (ファストボール): Amy sử dụng búa của mình để đạt đánh Sonic đang lăn tròn vào kẻ thù là ba lần… |
phim này. Phim được viết bởi John Killoran dựa trên câu chuyện của David Diamond và David Weissman. Lev L. Spiro được chỉ định làm đạo diễn cho phim này… |
bao gồm Eric André, Kid Cudi, Daveed Diggs, Troye Sivan, Camila Cabello, Amy Schumer, Andrew Rannells, RuPaul và Zosia Mamet. Trong phần phim này, Poppy… |
Quốc thành công nhất thế giới”. nhandan.com.vn. 1 tháng 11 năm 2005. ^ Diamond, Anna (ngày 17 tháng 11 năm 2016). “Why South Korea Is So Fixated With… |
về việc sử dụng khái niệm này. Trong khi những nghiên cứu của Lisa M. Diamond coi ham muốn tình dục là yếu tố cốt lõi để định nghĩa đồng tính nữ, một… |
tháng 1 năm 2024. ^ “Amy Winehouse Wins Best New Artist, Kanye West Pays Tribute to Mom – Grammy Awards 2008, Grammy Awards” [Amy Winehouse đoạt giải Nghệ… |
(1991-) Joey Pearson (1992-) Jennette McCurdy (1992-) Miley Cyrus (1992-) Amy Diamond (1992-) Tiffany Evans (1992-) Selena Gomez (1992-) Taylor Horn (1992-)… |
năm 2018. ^ Weiss, Geoff (9 tháng 9 năm 2019). “YouTube Forges New 'Red Diamond Creator Award' For Channels With 100 Million Subscribers”. Tubefilter.… |
và Songs I Wrote with Amy với EP thứ hai là tập hợp những bản tình ca anh viết khi đang ở xứ Wales với người ca sĩ-nhạc sĩ Amy Wadge. Vào ngày 8 tháng… |
and Ely's No Kiss List là một bộ phim lãng mạn hài kịch Mỹ được viết bởi Amy Andelson và Emily Meyer, và được đạo diễn bởi Kristin Hanggi. Nó dựa trên… |
Damon: Chasing a Dream. Andrews Mcmeel Pub, 1998. ISBN 0-8362-7131-9. Diamond, Maxine and Hemmings, Harriet. Matt Damon a Biography. Simon Spotlight… |
1007/978-1-4419-0465-2_1896. ISBN 978-1-4073-0354-3. S2CID 129339276. ^ Diamond, J.; Bellwood, P. (2003). “Farmers and Their Languages: The First Expansions”… |
Nhân vật MusicCares của năm. Người chiến thắng lớn nhất tại lễ trao giải là Amy Winehouse với năm giải, trong đó có Thu âm của năm, Bài hát của năm và Nghệ… |
nhiệm bảo hiểm y tế cá nhân. Ông bổ nhiệm Neil Gorsuch, Brett Kavanaugh và Amy Coney Barrett vào Tòa án Tối cao. Về chính sách đối ngoại, Trump đã theo… |