Kết quả tìm kiếm Amoebozoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Amoebozoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hai nhánh chính, bikonta (Archaeplastida + SAR + Excavata) và Unikonta (Amoebozoa + Opisthokonta), nguồn gốc từ một nhóm tổ tiên biflagellar (hai roi) và… |
xuất. Nhóm này bao gồm ngành Trùng chân giả hay ngành Trùng biến hình (Amoebozoa), sinh vật lông roi sau (Opisthokonta) và ngành Apusozoa. Nhóm này bao… |
thiếu kitin. Nấm nhầy cũng là Unikont giống như nấm, nhưng lại thuộc giới Amoebozoa. Mốc nước là những Bikont lưỡng bội thuộc giới Chromalveolate. Cả mốc… |
Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema) Amoebozoa Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata Opisthokonta… |
discoideum, bản chất là loài amip đơn bào sống trong đất ẩm, thuộc ngành Amip (Amoebozoa) trong nhóm nguyên sinh vật, nhưng sống thành tập đoàn. Mỗi cá thể Dictyostelium… |
Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema) Amoebozoa Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata Opisthokonta… |
Sinh vật lạp thể cổ Hacrobia Stramenopiles Alveolata Rhizaria Excavate Amoebozoa Opisthokonta General… |
miêu tả theo nhánh học. Hiện tại, phần lớn các amip được gộp nhóm trong Amoebozoa hay Rhizaria. Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh khi "amip" được định nghĩa… |
Stechmann cho rằng các sinh vật nhân chuẩn một lông rung như Opisthokonta và Amoebozoa, gộp lại cùng nhau tạo thành nhóm sinh vật một lông roi (Unikonta), tách… |
Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema) Amoebozoa Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata Opisthokonta… |
Rhodri (ngày 1 tháng 6 năm 2016). “187-gene phylogeny of protozoan phylum Amoebozoa reveals a new class (Cutosea) of deep-branching, ultrastructurally unique… |
Archaeplastida (một phần) Rhodophyta (tảo đỏ) Glaucophyta ((archaeplastids cơ bản) Green algae (trong một số phân loại) Unikonta (một phần) Amoebozoa Choanozoa… |
của Opisthokonta (động vật, nấm và các dạng sinh vật có họ hàng gần) và Amoebozoa, còn Bikonta là tổ tiên của Archaeplastida (thực vật và các họ hàng gần)… |
Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema) Amoebozoa Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata Opisthokonta… |
Sinh vật lớn nhất (đề mục Amoebozoa) Những sinh vật lớn nhất trên Trái Đất được xác định theo những tiêu chí khác nhau: khối lượng, thể tích, diện tích, chiều dài, chiều cao hoặc thậm chí… |
Amoebozoa Sulcozoa Opisthokonta … |
Trùng biến hình trần (thể loại Amoebozoa) biến hình trần Phân loại khoa học Vực (domain) Eukaryota Giới (regnum) Amoebozoa Ngành (phylum) Tubulinea Bộ (ordo) Tubulinida Họ (familia) Amoebidae Chi… |
Sinh vật lạp thể cổ Hacrobia Stramenopiles Alveolata Rhizaria Excavate Amoebozoa Opisthokonta General… |
Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema) Amoebozoa Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata Opisthokonta… |
Amoeba (thể loại Amoebozoa) 1998 Giới (regnum) Protozoa Cavalier-Smith 2002a, 2003a Ngành (phylum) Amoebozoa Lühe 1913 emend. Cavalier-Smith 1998 Phân ngành (subphylum) Lobosa Lớp… |