Kết quả tìm kiếm Alex Bolt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alex+Bolt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Illya Marchenko (Vòng loại cuối cùng) Alex Bolt (Vượt qua vòng loại) Mukund Sasikumar Chung Yun-seong Li Tu Alex Bolt ^ “Cressy's Comeback Nets First ATP… |
Steve Johnson (Vòng 1) Jordan Thompson (Bán kết) Kevin Anderson (Vô địch) Alex Bolt (Vượt qua vòng loại) Sebastian Ofner (Vượt qua vòng loại) Lukáš Lacko… |
Kubler Yannick Maden John-Patrick Smith Christian Garín Ernests Gulbis Alex Bolt Benjamin Bonzi Bradley Klahn Thomas Fabbiano Bernard Tomic Peter Polansky… |
Kubot đánh cặp với Jérémy Chardy, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước Alex Bolt và Andrew Whittington. Lindstedt played alongside Marcin Matkowski, tuy… |
Salvatore Caruso (Vượt qua vòng loại) Alex Bolt (Vượt qua vòng loại) Mitchell Krueger (Vòng 1) Christopher Eubanks Alex Bolt Salvatore Caruso Federico Gaio Kevin… |
Mannarino → thay thế bởi Jeffrey John Wolf Guido Pella → thay thế bởi Alex Bolt Jurij Rodionov 1 Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 7 năm 2021. Đặc cách:… |
Alejandro Davidovich Fokina (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn) Alex Bolt (Vòng 1) Lukáš Rosol (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn) Bjorn Fratangelo… |
Fabbiano (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn) Jason Jung (Vòng 1) Alex Bolt (Vòng 1) Tommy Paul (Vượt qua vòng loại) Alejandro Davidovich Fokina (Vượt… |
Yannick Maden (Vòng 1) Evgeny Donskoy (Vòng 1) Henri Laaksonen (Vòng 1) Alex Bolt (Vượt qua vòng loại) Peter Polansky (Vòng 1) Bjorn Fratangelo (Vượt qua… |
Novak 6 6 Thiemo de Bakker 4 3 14 Dennis Novak 6 6 Alex Bolt 4 2 Jannik Sinner 6 5 10 Alex Bolt 2 7 12 14 Dennis Novak 77 77 4 6 19 Mikael Ymer 64… |
là đương kim vô địch, nhưng đã rút lui trước trận đấu đầu tiên của mình. Alex de Minaur giành được danh hiệu ATP Tour đầu tiên, đánh bại Andreas Seppi… |
tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016. ^ a b c “E' Ronaldo il Bolt del calcio” (bằng tiếng Ý). Sport mediaset. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng… |
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ. Alex Bolt / Jordan Thompson James Duckworth / Marc Polmans Matthew Ebden / John-Patrick… |
cách: Kevin Anderson Ethan Quinn Eliot Spizzirri Vượt qua vòng loại: Alex Bolt Chung Yun-seong Mukund Sasikumar Li Tu Radu Albot → thay thế bởi Abdullah… |
cuối cùng) Steven Diez (Vòng loại cuối cùng) Lorenzo Giustino (Vòng 1) Alex Bolt (Vòng 1) Rinky Hijikata Aleksandar Kovacevic James Duckworth Stefano Napolitano… |
đội *mỗi đội 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 12 năm 2021. Đặc cách: Alex Bolt Thanasi Kokkinakis Aleksandar Vukic Vượt qua vòng loại: Francisco Cerúndolo… |
vận động viên để tới phần kết quả của họ. Yuki Bhambri / Saketh Myneni Alex Bolt / Luke Saville Rinky Hijikata / Jason Kubler Mackenzie McDonald / Marcelo… |
Theo Blake, Alex Lemonde, Kyle Lewis, Dillon Press, Troy Punk, Shane Rollins, Rob Romoni, Anthony Shaw, và Sebastian Tauza trong Bolt 2006 Người Trình… |
3 1 Max Purcell 6 6 22 Matteo Arnaldi 4 3 Renzo Olivo 1 2 PR Alex Bolt 6 6 PR Alex Bolt 7 5 4 22 Matteo Arnaldi 5 7 6 Alexander Ritschard 3 5 22 Matteo… |
cuối cùng 9 Rinky Hijikata 77 711 PR Alex Bolt 62 69 9 Rinky Hijikata 63 62 Tomás Barrios Vera 77 77 Evgeny Donskoy 3… |