Kết quả tìm kiếm Al Sapienza Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Al+Sapienza", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Zhou Ngô Diệc Phàm Tennyson "Torch" Rory McCann Giám đốc CIA Anderson Al Sapienza Đặc vụ CIA Jane Marke Toni Collette Gina Roff Ariadna Gutiérrez Hawk… |
Jim Abele — Ralph Burton (Private Investigator who helps Kate Warner) Al Sapienza — Paul Koplin (Ralph Burton's boss) Michael Holden — Ron Wieland (Journalist;… |
Corfield vai Ainsley Michael Bisping vai Hawk Nicky Jam vai Lazarus Al Sapienza vai Giám đốc CIA Anderson Tony Gonzalez vai Paul Donovan Ice Cube vai… |
vai Jimmy Don Harvey vai Thám tử Garcia Dylan Bruno vai Thám tử Smith Al Sapienza vai Thám tử Johnson ^ “Taken 3 (12A)”. British Board of Film Classification… |
LUISS, Polytechnic University of Turin, Polytechnic University of Milan, Sapienza University of Rome và University of Pisa cũng được xếp hạng là trong số… |
Ý. Câu lạc bộ được thành lập với tên Nuova Tor Sapienza Calcio, được đổi tên thành Cisco Tor Sapienza vào năm 1998. Sau nhiều lần sáp nhập, câu lạc bộ… |
Galileo." Ngày 15 tháng 2 năm 1990, trong một bài phát biểu tại Đại học Sapienza Roma, Hồng y Ratzinger (sau này trở thành Giáo hoàng Biển Đức XVI) đã dẫn… |
các trường đại học và viện đại học. Viện đại học đầu tiên của Roma là La Sapienza, một trong những đại học lâu đời nhất và lớn nhất trên thế giới với trên… |
PMID 21574777. ^ Lugaresi R, Leme M, de Salles Painelli V, Murai IH, Roschel H, Sapienza MT, và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2013). “Does long-term creatine supplementation… |
một hiệp hội giáo dân Công giáo lớn. Ông tốt nghiệp luật tại Đại học La Sapienza ở Rome; sau vài năm, ông bắt đầu giảng dạy thủ tục nghị viện tại Đại học… |
ogni scuola perché la cara gioventù la legge apprenda e la parola della sapienza di Gesù. Chorus: Deh benedici, o Madre...’, Noi vogliam Dio nell’officina… |
trò của vốn xã hội trong phát triển tài chính" của Luigi Guiso, Paola Sapienza và Luigi Zingales. Bài báo đã nghiên cứu sự khác biệt nổi tiếng về vốn… |
trung tại Piazza di Spagna rồi bắt đầu tuần hành qua khuôn viên Đại học Sapienza ở Roma; một số có ý định chiếm trường này. Khi nhóm sinh viên vừa đến nơi… |
Jones, James Marsden, Milla Jovovich, Jessica Biel, Richard Schiff, Al Sapienza Chính kịch 20 Mamma Mia! Yêu lần nữa Universal Pictures / Legendary Pictures… |
Superiore, nghĩa là Đại lộ Đông-Tây Thượng) ngày nay là các con phố Via Sapienza, Via Pisanelli và Via Anticaglia Decumanus Maior (Decumano Maggiore – Đại… |
"La Sapienza" tổ chức]. Rome "La Sapienza" Studies on the Archaeology of Palestine & Transjordan (ROSAPAT) (bằng tiếng Anh). 4. Rome "La Sapienza" University… |
dell’Eurasia dal Miocene superiore al Pleistocene medio (Ph.D.). Universities of Modena, Bologna, Firenze, Roma "La Sapienza", Italy. ^ Sotnikova, M. (2001)… |
Folha de S. Paulo. Bìa của đĩa đơn do nghệ sĩ graffiti người Brazil Simone Sapienza thực hiện, người chiến thắng cuộc thi Keep Walking Project do Johnnie Walker… |
Dobrev, Tony Jaa, Ruby Rose, Toni Collette, Nicky Jam, Rory McCann, Al Sapienza, Michael Bisping, Ariadna Gutiérrez, Hermione Corfield Hành động, Phiêu… |