Kết quả tìm kiếm Akureyri Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Akureyri” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Akureyri là một thị xã ở miền bắc Iceland. Đây là khu vực đô thị lớn thứ hai của Iceland (sau Vùng Thủ đô) và là đô thị lớn thứ tư (sau Reykjavík, Hafnarfjörður… |
Sân bay Akureyri (tiếng Iceland: Akureyrarflugvöllur) (IATA: AEY, ICAO: BIAR) là một sân bay quốc tế ở Akureyri, Iceland. Sân bay này có 1 đường băng… |
phòng ngự hoặc tiền vệ trung tâm Anh bắt đầu sự nghiệp của mình tại Þór Akureyri, và chơi 1 trận đấu cho câu lạc bộ AZ của Hà Lan trước khi gia nhập câu… |
Reykjavík và Sân bay Akureyri. Air Iceland là công ty con của Icelandair Group. Hãng được Tryggvi Helgason thành lập ở Akureyri với tên ban đầu Nordurflug… |
Reykjavík Quang cảnh nhìn từ trên cao Reykjavík Một vườn cây ở Akureyri Quang cảnh thành phố Akureyri Nhà thờ tại thành phố Husavík Thành phố Reykjavík về đêm… |
Tính đến tháng 1 năm 2011, Grímsey có 86 dân. Trước khi được hợp nhất với Akureyri năm 2009, hòn đảo là một hreppur tên Grímseyjarhreppur. Điểm dân cư duy… |
nhiệt bên dưới các con đường và vỉa hè của các thành phố Reykjavík và Akureyri dùng để làm tan chảy tuyết. Các ứng dụng sưởi trong phòng sử dụng mạng… |
Danh sách này bao gồm thành phố và thị trấn ở Iceland. Reykjavík Akureyri Hafnarfjörður Keflavík Kópavogur Akranes Álftanes Borgarnes Dalvík Egilsstaðir… |
Frankfurt-Hahn) Friedrichshafen (Sân bay Friedrichshafen) Iceland Akureyri (Sân bay Akureyri) Focus City Egilsstaðir (Sân bay Egilsstaðir) Reykjavík (Sân bay… |
Iceland. Iceland Express cung cấp tuyến bay quốc tế nối với Copenhagen ở Đan Mạch vào mùa Hè. Air Iceland (Reykjavík, Akureyri) Iceland Express (Copenhagen)… |
Đào Nha là thành viên thứ 23 vừa gia nhập. Ban điều hành IASC làm việc ở Akureyri, Iceland . Chủ tịch là Larry Hinzman từ Hoa Kỳ . IASC khuyến khích và… |
cho các tuyến bay quốc tế và quốc nội của hãng Eagle Air. Air Iceland (Akureyri, Egilstaðir, Grímsey, Ísafjörður, Kulusuk, Narsarsuaq, Nerlerit Inaat,… |
Group: Seabird Harvest in the Arctic (PDF) (Bản báo cáo) (bằng tiếng Anh). Akureyri, Iceland: Conservation of Arctic Flora and Fauna (CAFF). tháng 9 năm 2008… |
con Ba vịt con. Vịt trống bơi. Vịt đực lai giữa vịt nhà và vịt cổ xanh, Akureyri (Iceland); lưu ý dáng bệ vệ. Vịt trống bay. Vịt cổ xanh trên tuyết. Kingston… |
Palmas) Scandinavian Airlines (Bergen, Oslo, Trondheim, Souda) Air Iceland (Akureyri) West Air Sweden (Ålesund, Oslo) (tiếng Na Uy) Bài viết trên Avinor về… |
Hồng Kông Vinci Chan 29 Hồng Kông Iceland Ísabella Þorvaldsdóttir 20 Akureyri Ấn Độ Pragnya Ayyagari 20 Hyderabad Indonesia Yasinta Aurellia 19 Sidoarjo… |
Laugardalsvöllur, Reykjavík. Sân vận động Akranes, Akranes. Sân vận động Akureyrar, Akureyri. Sân vận động Fylkis, Reykjavík. Sân vận động Hásteins, Vestmannæyjar.… |
(1936-), chính trị gia. Peter Steen (1936-), diễn viên. Ålesund, Na Uy Akureyri, Iceland ^ Nyt fra Danmarks Statistik - tabel 2 ^ “Bản sao đã lưu trữ”… |
(Reykjavík) Stjarnan (Garðabær) Valur (Reykjavík) Víkingur Ó. (Ólafsvík) Þór A. (Akureyri) Chỉ có 10 đội bóng từng nhận cúp trong lịch sử 96 năm của giải. Breiðablik… |
trang phục của người Viking, đấu kiếm vv... Hafnarfjörður kết nghĩa với: Akureyri, Iceland Bærum, Na Uy Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Cuxhaven, Đức Frederiksberg… |