Kết quả tìm kiếm Aberdeen F.C. Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Aberdeen+F.C.", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alex Ferguson (thể loại Huấn luyện viên bóng đá Aberdeen F.C.) Stirlingshire, St Mirren, một thời gian trước khi thành công với câu lạc bộ Aberdeen. Ông được giao làm huấn luyện viên tạm quyền của đội tuyển quốc gia Scotland… |
Lewis Ferguson (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) ra mắt chuyên nghiệp cho Hamilton Academical F.C. trong mùa giải 2017–18. Sau bốn mùa giải với Aberdeen, anh chuyển đến câu lạc bộ Bologna vào năm 2022… |
Jack Hather (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) Scotland 1955. Sau khi rời Aberdeen năm 1960, ông trở lại vùng đông bắc nước Anh để chơi cho đội nghiệp dư Blackhall F.C. Aberdeen Scottish First Division… |
Harry Blackwell (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) đá người Anh thi đấu cho Scunthorpe United, Aberdeen, Leyton Orient và Preston North End. Khi ở Aberdeen, Blackwell đá trong kỉ lục thắng 13-0 của đội… |
Calvin Ramsay (thể loại Cầu thủ bóng đá từ Aberdeen F.C.) Premier League, Liverpool. Sau giai đoạn thăng tiến qua các cấp độ trẻ tại Aberdeen, Ramsay đã có trận ra mắt khi vào sân thay người muộn trong trận gặp Dundee… |
Bob Gibson (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) thi đấu ở vị trí tiền đạo trung tâm. ^ a b c d “Bob Gibson”. The Lincoln City FC Archive. Lincoln City F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy… |
George Anderson (cầu thủ bóng đá, sinh 1887) (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) to 1939. Nottingham: Tony Brown. tr. 9. ISBN 190589161X. ^ a b c d e f g h i j “Aberdeen Football Club Heritage Trust – Player Profile”. www.afcheritage… |
Wilfred Adey (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) Carlisle United và Sheffield United. He cũng thi đấu cho Scottish club Aberdeen for two seasons before the Second World War. ^ *Joyce, Michael: "The Football… |
Jim Kirkland (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1968-1969 Birkenshaw Amateurs 1969-1970 Aberdeen 13 (0) 1970-1971 Grimsby Town 12 (0) *Số trận ra sân và số bàn thắng ở… |
Simpson Bainbridge (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) 1888 to 1939. Nottingham: Tony Brown. tr. 14. ISBN 190589161X. ^ a b c “Aberdeen Football Club Heritage Trust – Player Profile”. backoffice.afc.co.uk… |
Aberdeenshire Cup (thể loại Thể thao Aberdeen) Banffshire. Aberdeenshire Cup hiện tại được tài trợ bởi báo Evening Express. Aberdeen F.C. là đội bóng thành công nhất giải đấu với số lần vô địch kỷ lục là 35… |
Chris Harker (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) Allotment Celtic 1957–1958 Newcastle United 1 (0) 1958–1959 Consett 1959–1961 Aberdeen 1961–1967 Bury 178 (0) 1967–1968 Grimsby Town 10 (0) 1968–1970 Rochdale… |
Harry Flanaghan (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) Đội ST (BT) 1914–1919 Bedlay Juniors 1919–1920 Third Lanark 1920–1922 Aberdeen 1922–1923 Maidstone United 1923–1924 Grimsby Town 3 (0) 1924–19?? Denaby… |
defeat”. LFC TV. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2008. ^ a b c d e f g h “LFC Records”. Liverpool F.C. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày… |
Freddie Woodman (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) cho Aberdeen đang thi đấu tại giải Scottish Premiership mượn trong giai đoạn còn lại của mùa giải 2017-18. Anh có tổng cộng 8 lần ra sân cho Aberdeen. Đầu… |
Charlie Cooke (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) cựu cầu thủ bóng đá người Scotland. Ông thi đấu ở vị trí chạy cánh, cho Aberdeen, Dundee, Chelsea và Crystal Palace trước khi kết thúc sự nghiệp tại Hoa… |
tháng 11 năm 1986. Alex Ferguson cùng trợ lý Archie Knox chuyển tới từ Aberdeen vào ngày mà Atkinson bị sa thải và đưa đội kết thúc mùa giải ở vị trí 11… |
primer adversario del F.C. Barcelona en la Recopa” [Draw for the European football competitions: Reykjavic's Fram, first opponent of F.C. Barcelona in the… |
Jeremie Frimpong (thể loại Cầu thủ bóng đá Manchester City F.C.) thích. Vào ngày 27 tháng 10, Frimpong ghi bàn trong chiến thắng 4–0 trước Aberdeen và đó là bàn thắng chuyên nghiệp đầu tiên của anh. Anh giành được chức… |
Bryan Gunn (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.) 4 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011. ^ a b c d e f “RMD Fps interview”. Aberdeen F.C. Bản gốc lưu trữ Ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày… |