Kết quả tìm kiếm Abd Allah Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Abd+Allah", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
571. Số đông coi là năm 570. Thánh Muhammad là con đầu lòng của đức ông Abd-Allah (cũng thường viết là Abdullah) và đức bà Aminah. Người Trung Đông và Ấn-Âu… |
tại với thành phố Fes là thủ đô. Nó được thành lập vào năm 1472 khi Abu Abd Allah al-Sheikh Muhammad ibn Yahya lật đổ vua Muhammad ibn Ali Joutey-Idrisi… |
được coi là "cha đẻ của các nhà thơ Mauritania". Ông là cháu trai của Abd-Allah al-Qadi (còn được gọi là Qadi Shinqit). Một tiểu sử ngắn của Ibn Razqa… |
Abd-ar-Rahman III (Abd al-Rahman bin Muhammad bin Abd Allah; 11 tháng 11 năm 889 – 15 tháng 10 năm 961) là vương công của Cordoba, (912–961) thuộc nhà… |
Abū 'Abd Allah Muhammad ibn Isma'il ibn Ibrahim ibn al-Mughīrah ibn al-Bardizbah Ju'fī al-Bukhari (tiếng Ả Rập: أبو عبد الله محمد بن إسماعيل بن إبراهيم… |
lo lắng cho Jordan. Năm 1999, Quốc vương Hussein qua đời, con trai là Abd Allah lên nối ngôi và theo đuổi chính sách hoàn toàn độc lập với vua cha. Jordan… |
hai người con trai nữa, đó là; Oubaid-Allah (hi sinh trong trận Siffin) Zaid (hi sinh trong trận Siffin) Abd-Allah, con trai của Omar, kể lại về cha mình:… |
người Anh (mất 1394) Iolo Goch, nhà thơ Wales (mất 1398) Shams al-Din Abd Allah Abū al-Khalili, nhà thiên văn học Ả Rập (mất 1380) Lalleshwari, nhà thơ… |
Numayy và người đồng trị vì Muhammad ibn Abd Allah ibn Hasan đã từ chối, phiến quân liền liên minh với Nami ibn Abd al-Muttalib, một ứng cử viên cho tiểu… |
của Hungary (sinh 1305) Ngày chưa biết: Nissim của Gerona, rabbi (sinh 1320) Shams al-Din Abd Allah Abū al-Khalili, nhà thiên văn học Syria (sinh 1320)… |
của nhà Abbas; ông cai trị từ năm 1242 đến khi chết năm 1258. Abu Ahmad Abd Allah ibn al-Mustansir nối ngôi kế nghiệp cha mình là Khalip al-Mustansir Billah… |
Nhi) · Pir Muhammad · Khalil · Shah Rukh · Ulugh Beg · Abdal-Latif · Abd Allah · Muhammad · Babur Ibn-Baysunkur · Ahmed · Mahmud · Shah Mahmud · Ibrahim ·… |
Nhi) · Pir Muhammad · Khalil · Shah Rukh · Ulugh Beg · Abdal-Latif · Abd Allah · Muhammad · Babur Ibn-Baysunkur · Ahmed · Mahmud · Shah Mahmud · Ibrahim ·… |
nhất của Allah. Nội dung của Shahada gồm có 2 phần: لَا إِلَٰهَ إِلَّا ٱللَّٰهُ (lā ʾilāha ʾillā -llāh) - "Không có thánh thần nào ngoài Allah, مُحَمَّدٌ… |
Nội chiến Hồi giáo lần thứ hai (680–692), khi thành phố nằm trong tay Abd Allah ibn al-Zubayr, một người Hồi giáo phản đối các khalip của Umayyad. Thành… |
đã gả con gái là Ruqaya cho ông. Othman và Ruqaya có một người con là Abd Allah (gặp bạo bệnh và mất khi tuổi mới lên 6). Vì cải đạo và một lòng theo… |
một thời gian, sau đó từ bỏ nó do cuộc đột kích của Bedouin. Bộ lạc Al Abd Allah khu vực đã cướp bóc ngôi làng cùng với al-Sukhnah gần đó vào năm 1917… |
Fatimid (Ai Cập) Ubayd Allah 922-925. Al-Hasan I al-Hajam (925-927) Giai đoạn thứ hai của Fatimid (Ai Cập) kéo dài 927-937: Ubayd Allah (927 - 934); Muhammad… |
là con gái của 'Sal-Sharia', được cho là ám chỉ học giả Hanafi Ubayd Allah al-Mahbubi của Bukhara. Phả hệ giả mạo ghi trên bia mộ của ông đã mang xuất… |
ăn nó. Theo nhà thần bí học cuối thời trung cổ, nhà thơ Ba Tư Jami , Abd-Allah ibn Muhammad ibn al-Hanafiyyah (mất năm 716) là người đầu tiên được gọi… |