Kết quả tìm kiếm 2020–21 UAE President's Cup Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "2020–21+UAE+President's+Cup", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngày sinh của ông lại là 4 tháng 1 năm 1959. Đại học Hanyang Korean President's Cup: Vô địch (1977) Korean National Football Championship: Á Quân (1980)… |
Yeungnam Korean President's Cup: 1991 Seongnam Ilhwa Chunma (nay là Seongnam FC) K League 1: 1993, 1994, 1995, 2001, 2002, 2003 Korean FA Cup: 1999 Cúp Quốc… |
Al Jazira UAE Pro-League: 2010-11, 2016-17 Etisalat Emirates Cup: 2010 UAE President's Cup: 2011, 2012 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Giải vô địch… |
trước đó (UAE Pro League 2018–19 và UAE President's Cup 2018–19), dành cho các đội được cấp phép bởi AFC. Uzbekistan (UZB): Nasaf, đội á quân 2020 Uzbekistan… |
tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất: 2006 UAE Arabian Gulf League (thứ 2) UAE President's Cup: 2007 UAE President's Cup (thứ 2) AFC Champions League: 2007 AFC… |
6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024. ^ “2009 AFC President's Cup Final”. AFC. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày… |
Danh sách giải đấu bóng đá (đề mục UAE) Cyprus Cup Cyprus International Football Tournament Korea Cup King's Cup Kirin Cup Lunar New Year Cup Nehru Cup Nordic Football Championship Rous Cup SheBelieves… |
Asamoah Gyan (thể loại Cầu thủ bóng đá UAE Pro-League) 11m là 2-4 và bị loại. Tính đến ngày 18 tháng 3 năm 2018 Bao gồm Siêu cúp UAE. Tính đến 8 tháng 7 năm 2019 Em trai của Asamoah Gyan là Baffour Gyan hiện… |
1 năm 2015. 1Bao gồm Emperor's Cup, Coppa Italia và UAE President's Cup. 2Bao gồm J. League Cup và AFC Champions League. ^ Morimoto Takayuki tại J.League… |