Kết quả tìm kiếm 2018–19 Coupe de la Ligue Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "2018–19+Coupe+de+la+Ligue", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cúp bóng đá Pháp (đổi hướng từ Coupe de France) cúp 'double' (tức là Coupe de France và Coupe de la Ligue trong cùng một mùa giải) vào các năm 1995, 1998, 2015, 2016, 2017 , 2018 và 2020. Marseille là… |
là giải đấu bóng đá chính của quốc gia. Được quản lý bởi Ligue de Football Professionnel, Ligue 1 được tranh tài bởi 18 câu lạc bộ (tính đến mùa giải 2023–24)… |
Kylian Mbappé (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) Ligue 1: 2016–17 Paris Saint-Germain Ligue 1: 2017–18, 2018–19, 2019–20 2021–22, 2022–23 Coupe de France: 2017–18, 2019–20, 2020–21 Coupe de la Ligue:… |
Ligue 2 (phát âm tiếng Pháp: [liɡ dø]), còn được gọi là Ligue 2 BKT được tài trợ bởi Balkrishna Industries, là giải bóng đá chuyên nghiệp của Pháp đứng… |
địch Coupe de France 2018-19. ^ Strasbourg lọt vào vòng loại thứ hai Europa League thông qua việc vô địch Coupe de la Ligue 2018-19. Nguồn: Ligue 1 Màu… |
Ferland Mendy (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) 1-0. Tính đến 17 tháng 12 năm 2023 ^ Bao gồm Coupe de France và Copa del Rey ^ Bao gồm Coupe de la Ligue ^ Ra sân tại UEFA Europa League ^ a b c d e f… |
Bradley Barcola (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) Olivès-Berthet, Cyril (4 tháng 11 năm 2021). “L'OL qualifié pour les 8es de finale de la Ligue Europa après sa victoire face au Sparta Prague” [OL lọt vào vòng… |
OGC Nice (thể loại Câu lạc bộ Ligue 1) phận đầu tiên của bóng đá Pháp. Câu lạc bộ đã bốn lần vô địch Ligue 1 và giành Coupe de France ba lần. Nice đã đạt được hầu hết các danh hiệu của mình… |
Aurélien Tchouaméni (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) Qatar. Tính đến 14 tháng 4 năm 2024 ^ Bao gồm Coupe de France và Copa del Rey ^ Bao gồm Coupe de la Ligue ^ Ra sân tại UEFA Europa League ^ Ra sân bốn… |
Domenech. Tính đến 31 tháng 10 năm 2023 ^ bao gồm Coupe de France, Copa Del Ray ^ bao gồm Coupe de la Ligue ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Ra sân ở… |
L'Équipe (biên tập). Coupe de France: la folle épopée. tr. tr. 431. ISBN 2915535620. ^ France Football, N°2936 bis, PP 28-29 La nuit des longs couteaux… |
FC Nantes (thể loại Câu lạc bộ Ligue 1) bóng đá Pháp, đã giành được tám lần vô địch Ligue 1, ba chiến thắng Coupe de France và vô địch Coupe de la Ligue một lần. Nantes hiện vẫn là đội bóng duy… |
Thiago Silva (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) Ligue 1: 2012–13, 2013–14, 2014–15, 2015–16, 2017–18, 2018–19, 2019–20 Coupe de France: 2014–15, 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2019–20 Coupe de la Ligue:… |
Hugo Lloris (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) 2021 Coupe de France: 2011–12 Trophée des Champions: 2012 Football League/EFL Cup á quân: 2014–15, 2020–21 UEFA Champions League á quân: 2018–19 UEFA… |
Ángel Di María (đề mục 2011–12: Vô địch La Liga) Ligue 1: 2015–16, 2017–18, 2018–19, 2019–20, 2021–22 Coupe de France: 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2019–20, 2020–21 Coupe de la Ligue: 2015–16, 2016–17, 2017–18… |
Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp (đổi hướng từ Coupe de la Ligue) Coupe de la Ligue (phát âm tiếng Pháp: [kup də la liɡ]), được biết đến bên ngoài Pháp là Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp, là một giải đấu cúp loại trực tiếp… |
Eduardo Camavinga (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) Qatar. Tính đến 18 tháng 2 năm 2024 ^ Bao gồm Coupe de France và Copa del Rey ^ Bao gồm Coupe de la Ligue ^ Ra sân tại UEFA Europa League ^ Ra sân tai… |
Keylor Navas (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018) Club World Cup: 2014, 2016, 2017, 2018 Ligue 1: 2019–20, 2021–22 Coupe de France: 2019–20, 2020–21 Coupe de la Ligue: 2019–20 Trophée des Champions: 2020… |
Evan Ndicka (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 2) châu Phi. Tính đến 1 tháng 4 năm 2024 ^ Bao gồm Coupe de France, DFB-Pokal ^ Bao gồm Coupe de la Ligue ^ a b c d Ra sân tại UEFA Europa League ^ Ra sân… |
chuyển nhượng là 52 triệu bảng Ligue 1: 2015–16, 2017–18, 2018–19 Coupe de France: 2015–16, 2016–17, 2017–18 Coupe de la Ligue: 2015–16, 2016–17, 2017–18… |