Kết quả tìm kiếm 1997–98 Belgian First Division Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "1997–98+Belgian+First+Division", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ (đổi hướng từ Belgian First Division A) năm tiếp theo là 1980, đây là thứ hạng tốt nhất mà Giải hạng nhất Bỉ (First Division) từng đạt được. ^ phát âm tiếng Hà Lan: [ˈʒypilɛr ˈproː ˈlik] ^ tiếng… |
Retrieved 5 August 2010. ^ “The first woman in Antarctica”. www.antarctica.gov.au (bằng tiếng Anh). Australian Antarctic Division. 2012. Truy cập ngày 27 tháng… |
Romelu Lukaku (thể loại Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A) cấp cao của mình khi chơi cho Anderlecht, nơi anh đã giành chức vô địch Belgian Pro League và kết thúc với tư cách là vua phá lưới của giải đấu. Năm 2011… |
Joan Capdevila (thể loại Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A) 3 — — — — 33 3 Espanyol B 1996–97 Segunda División B 10 1 — — — — 10 1 1997–98 Segunda División B 32 3 — — — — 32 3 1998–99 Segunda División B 3 0 — —… |
Badsey & Bean 2004, tr. 94–95, 98–100. ^ Badsey & Bean 2004, tr. 92–94, 97–100. ^ “Omaha Beachhead”. Historical Division, War Department. ngày 20 tháng… |
978-0-7146-8150-4 Gunsburg, Jeffrey The Battle of the Belgian Plain, 12–ngày 14 tháng 5 năm 1940: The First Great Tank Battle, Military History Journal, No… |
László Bölöni (thể loại Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A) nhân Romanian Footballer of the Year: 1977, 1983 Nancy-Lorraine Ligue 2: 1997–98 Sporting CP Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha: 2001–02 Cúp quốc gia Bồ… |
— 31 8 1997–98 33 11 — — — 33 11 1998–99 33 24 5 3 — — 38 27 Tổng cộng 97 43 5 3 0 0 0 0 102 46 – Anderlecht 1999–2000 Belgian First Division 33 20 12… |