Kết quả tìm kiếm 朱德 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "朱德", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chu (họ) (đề mục Phân biệt họ Châu 周 và Chu 朱) (朱志鑫), thực tập sinh của Thời Đại Phong Tuấn Chu Thụ Nhân (周樹人), tức Lỗ Tấn Chu Tự Tề (周自齊), Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc đầu thế kỷ XX Chu Đức (朱德)… |
Hoàng hậu (Tiếng Trung: 欽成皇后; 1052 - 1102), còn gọi là Chu Đức phi (朱德妃) hoặc Chu Thái phi (朱太妃), là một phi tần của Tống Thần Tông Triệu Húc và là sinh mẫu… |
Chu Đức (tiếng Trung: 朱德, pinyin: Zhū Dé, Wade-Giles: Chu Teh, tên tự: Ngọc Giai 玉阶; 1 tháng 12 năm 1886 – 6 tháng 7 năm 1976) là một chính khách và một… |
(Tiếng Trung: 朱友贞; phồn thể: 朱友貞; pinyin: Zhū Yǒuzhēn, 20 tháng 10 năm 888–18 tháng 11 năm 923), sau đổi tên thành Chu Trấn (tiếng Trung: 朱瑱; pinyin: Zhū… |
Tông, càng lún sâu vào khủng hoảng. Minh Hy Tông tên thật là Chu Do Hiệu (朱由校), sinh ngày 23 tháng 12 năm 1605 dưới thời gian trị vì của ông nội là Minh… |
Chu Nhất Long (Tiếng Trung: 朱一龙; phồn thể: 朱一龍; pinyin: Zhū Yīlóng, sinh ngày 16 tháng 4 năm 1988) là một nam diễn viên người Trung Quốc. Anh tốt nghiệp… |
Lưu Bá Thừa (刘伯坚). Khi kháng chiến chống Nhật nổ ra, Tả Quyền cùng Chu Đức (朱德), Bành Đức Hoài (彭德怀), Bành Tuyết Phong (彭雪枫), Tiêu Khắc (萧克), Đặng Tiểu Bình… |
gian sống Ảnh Tuổi lúc thụ phong Chức vụ lúc thụ phong Ghi chú 1 Chu Đức 朱德 1886-1976 68 tuổi, 300 ngày Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa… |
do đó còn gọi là Cảnh Thái Đế (景泰帝). Cảnh Thái đế có tên là Chu Kì Ngọc (朱祁鈺). Ông là con trai thứ hai của Minh Tuyên Tông Tuyên Đức Đế và mẹ là Vinh… |
(杜聿明) Bạch Sùng Hy (白崇禧) Ngô Quốc Trinh (吳國楨) Mao Trạch Đông (毛澤東) Chu Đức (朱德) Chu Ân Lai (周恩來) Hạ Long (賀龍) Hứa Thế Hữu (許世有) Dương Dũng (杨勇) Hoàng Khắc… |
Chu Quế (Tiếng Trung: 朱桂; 25 tháng 8 năm 1374 – 29 tháng 12 năm 1446), được biết đến với tước hiệu Đại Giản vương (代簡王), là hoàng tử của Minh Thái Tổ Chu… |
Chu Toàn Dục (广德靖王朱全昱) Lãng vương Chu Tồn (朗王朱存) Con cái Con trai Sâm vương Chu Hữu Dụ (郴王朱友裕), mất 904 Dĩnh vương Chu Hữu Khuê (郢王朱友珪) Phúc vương Chu… |
trị (仁宣之治). Nhân Tông Hồng Hi hoàng đế có tên thật là Chu Cao Sí (朱高熾) Hay Chu Cao Xí (朱高熾), sinh vào ngày 16 tháng 8 năm 1378, đích trưởng tử của Minh Thành… |
24/6/1398), tên thật là Chu Trùng Bát (朱重八 ), còn gọi là Hồng Vũ Đế (洪武帝), Hồng Vũ quân (洪武君), hay Chu Hồng Vũ (朱洪武), thuở nhỏ tên là Trùng Bát (重八), về… |
triều chính hỗn loạn. Hiến Tông hoàng đế ban đầu có tên là Chu Kiến Tuấn (朱見濬), ông chào đời vào ngày 9 tháng 12, năm 1446 tại Tử Cấm Thành. Ông là con… |
(Tiếng Trung: 張飛, pinyin: Zhāng Fēi; 163-221), tự Ích Đức (益德), Tam quốc diễn nghĩa ghi là Dực Đức (翼德) , là danh tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch… |
Vai trò chính Tên nhân vật Tên thật Quốc tịch Đường trên Zdz Zhu De-zhang (朱德彰) Trung Quốc Đi rừng Xiaohao Peng Hao (彭浩) Trung Quốc Đường giữa Xiaohu … |
Chu Cương (朱棡; 18 tháng 12, 1358 - 30 tháng 3, 1398), còn gọi là Tấn Cung vương (晋恭王), là Đích tử thứ ba của Minh Thái Tổ Chu Nguyên Chương, người sáng… |
cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp) ^ “张国焘向朱德污蔑毛泽东:浑身霸气 天大肚量才能容他” (bằng tiếng Trung). 凤凰网. Truy cập 2014. Kiểm tra giá trị… |
và bị dìm nước đến chết. Dĩnh Xung vương Chu Do Củ (潁冲王 朱由榘) Đức Hoài vương Chu Do Hoa (德懷王 朱由樺) ^ Vĩnh Lịch đế truy phong Hiếu Triết Ý Trang Ôn Chính… |