Kết quả tìm kiếm Ħamrun Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ħamrun", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đại dịch COVID-19 ở Malta. Đội đứng đầu của giải tại thời điểm hủy bỏ, Ħamrun Spartans, được công nhận vô địch nhưng sau đó bị cấm thi đấu ở các giải… |
Malta. Những dân khu giáp ranh Qormi là Marsa, Luqa, Żebbuġ, Siġġiewi, Ħamrun, Birkirkara, Attard, Santa Venera và Balzan. Qormi có hai giáo khu, một… |
Rovers (1st) Urartu (1st) Larne (1st) Partizani (1st) KÍ (1st) Flora (1st) Ħamrun Spartans (1st) Dinamo Tbilisi (1st) Struga (1st) The New Saints (1st) Lincoln… |
Ħamrun Khán giả: 30 Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan) 4 tháng 4 năm 2015 (2015-04-04) 14:15 Sân vận động Victor Tedesco, Ħamrun Khán… |
Austria Wien, first round of 1991–92 Sergei Yuran (Benfica), 6–0 away against Ħamrun Spartans, first round of 1991–92 Champions League era, preliminary rounds:… |
Shamrock Rovers (UCL Q1) Urartu (UCL Q1) Larne (UCL Q1) Partizani (UCL Q1) Ħamrun Spartans (UCL Q1) Dinamo Tbilisi (UCL Q1) Struga (UCL Q1) The New Saints… |
Europa Conference League 2021-22 bởi Hiệp hội bóng đá Malta. Tuy nhiên, Ħamrun Spartans, đội được công nhận vô địch sau đó bị cấm khỏi các giải đấu châu… |
Associations. 18 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023. ^ “Ħamrun Spartans vs. Maccabi Haifa” (JSON). Union of European Football Associations… |
Nhà thờ xứ Anuciation, Balzan, Malta Nhà thờ xứ Immaculate Conception, Ħamrun, Malta Nhà thờ xứ Maria Regina, Marsa, Malta Nhà thờ xứ Monte Carmele, Fgura… |
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về Alashkert 2–4 Ħamrun Spartans 1–0 1–4 Lechia Gdańsk 6–2 Akademija Pandev 4–1 2–1 Inter Turku 1–3 Drita 1–0 0–3 Dinamo Tbilisi… |
(29 tuổi) 31 0 Ħamrun Spartans 3TV Shaun Dimech 8 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 16 2 Valletta 3TV Matthew Guillaumier 9 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 23 2 Ħamrun Spartans… |
Gyöngyi Gaál (Hungary) 17 tháng 9 năm 2014 17:00 Sân vận động Victor Tedesco, Ħamrun Khán giả: 200 Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia) 17 tháng 9 năm 2014… |
Jake Galea (thể loại Cầu thủ bóng đá Ħamrun Spartans F.C.) thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2015–2017 St. Andrews 47 (0) 2017–2018 Ħamrun Spartans 13 (0) 2018–2021 Sliema Wanderers 54 (0) 2021–2022 Balzan 14 (0)… |
Lillestrøm 5–3 Linfield 1–1 4–2 Bordeaux 4–0 BFC Dynamo 2–0 2–0 Rapid Wien 7–0 Ħamrun Spartans 6–0 1–0 PSV Eindhoven 3–2 Galatasaray 3–0 0–2 Steaua București… |
tal-Gudja Malta Gżira Il-Kunsill Lokali tal-Gżira Malta Ħamrun Il-Kunsill Lokali tal-Ħamrun Malta Iklin Il-Kunsill Lokali tal-Iklin Malta Kalkara Il-Kunsill… |
Swift Hesperange 1–1 2–3 Atlètic Club d'Escaldes 1–5 Partizani 0–1 1–4 Ħamrun Spartans 3–1 Dinamo Tbilisi 2–1 1–0 Farul Constanța 6–4 Urartu 3–2 3–2 Struga… |
Joseph Flores (chính khách Malta) (thể loại People from Ħamrun) Joseph Flores (1907–1974) là một thẩm phán và chính khách từ Malta. Flores sinh năm 1907 tại thị trấn Hamrun của Malta, gần thủ đô Valletta. Sau khi học… |
Yerevan 1.625 Sligo Rovers 1.625 Dila Gori 1.400 Akademija Pandev 1.400 Ħamrun Spartans 1.400 Newtown 1.100 Bruno's Magpies 1.083 Dečić 1.000 Iskra 1.000… |