Kết quả tìm kiếm Độ tự cảm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Độ+tự+cảm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vài vòng quấn, sinh ra từ trường khi có dòng điện chạy qua. Cuộn cảm có một độ tự cảm (hay từ dung) L đo bằng đơn vị Henry (H). Phân loại: lõi không khí… |
"& #104;". Trong hệ đo lường quốc tế: H là ký hiệu của henry (đơn vị độ tự cảm điện). h là ký hiệu của giờ. Trong âm nhạc, một số quốc gia quy định H… |
Hiện tượng hỗ cảm là hiện tượng khi cường độ dòng điện chạy trong các mạch biến đổi thì từ trường do mỗi mạch sinh ra và gửi qua diện tích của mạch kia… |
Hiện tượng tự cảm xuất hiện trong một mạch kín có dòng điện xoay chiều chạy qua, hoặc trong một mạch điện một chiều khi ta đóng mạch hoặc ngắt mạch. Trong… |
bã kéo dài ít nhất hai tuần liên tiếp, lòng tự trọng thấp, mất hứng thú với các hoạt động bệnh nhân từng cảm thấy thú vị, hay các hoạt động bình thường… |
tính. Cảm biến có sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, ví dụ như các nút cảm ứng trên thang máy (cảm biến tiếp xúc) và đèn tự tắt hoặc tự sáng… |
nghĩ, cảm xúc, phản ứng hành vi và mức độ của niềm vui hay không vui. Hiện tại không có sự đồng thuận khoa học về một định nghĩa chung về cảm xúc. Cảm xúc… |
chỉnh âm lượng. Các loại cảm biến có điện trở biến thiên như: cảm biến nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, lực tác động và các phản ứng hóa học. Điện trở là loại… |
Điện (đề mục Điện trong tự nhiên) độ tự cảm. Đơn vị của độ tự cảm là henry, đặt tên theo Joseph Henry nhà vật lý cùng thời với Faraday. 1 henry là độ tự cảm sẽ cảm ứng ra một hiệu điện… |
Chấn lưu (đề mục Chấn lưu điện cảm) lưu có hai loại là chấn lưu điện cảm và chấn lưu điện tử. Chấn lưu điện cảm thực chất là một cuộn dây có độ tự cảm lớn, cấu tạo gồm một cuộn dây quấn… |
Từ trường (đổi hướng từ Cảm ứng từ) thúc tại các cực từ. Hầu hết các vật liệu đáp ứng lại (cảm ứng) từ trường ngoài B bằng cách tự sinh ra trường từ hóa của chúng và do đó là từ trường B… |
dung hay L/R (thương của độ tự cảm trên điện trở). Trong phản ứng hóa học, lấy theo chuyển hóa bậc một, λ là hằng số tốc độ phản ứng. Trong dược học,… |
Độ cảm từ là đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng từ hóa của vật liệu, hay nói lên khả năng phản ứng của chất dưới tác dụng của từ trường ngoài. Độ… |
Mạch điện RLC (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) một cuộn cảm và một tụ điện, mắc nối tiếp hoặc song song. Các chữ cái RLC là những ký hiệu điện thông thường tương ứng với trở kháng, điện cảm và điện… |
Cảm biến nhiệt độ (RTD), còn được gọi là cảm biến nhiệt độ điện trở (RTDs), được sử dụng để đo nhiệt độ. Rất nhiều thành phần RTD bao gồm một đoạn dây… |
tăng thêm độ phức tạp. Những biểu tượng cảm xúc này lần đầu tiên xuất hiện tại Nhật Bản, nơi chúng được gọi là các kaomoji (nghĩa đen là "ký tự khuôn mặt")… |
Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत, chuyển tự Bhārata, tiếng Anh: India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत गणराज्य, chuyển tự Bhārat Gaṇarājya… |
thanh nam châm ra, dòng điện cảm ứng có chiều ngược lại (hình b) Di chuyển thanh nam châm càng nhanh, cường độ dòng điện cảm ứng Ic càng lớn. Giữ thanh… |
cho sự đồng cảm mà bao gồm một loạt các trạng thái cảm xúc. Các loại đồng cảm bao gồm đồng cảm nhận thức, đồng cảm về cảm xúc và đồng cảm soma. Các định… |
Từ học (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) là véc tơ từ độ xuất hiện bên trong vật M → = χ . H → {\displaystyle {\vec {M}}=\chi .{\vec {H}}} với χ {\displaystyle \chi \,} là từ cảm của vật liệu… |