Kết quả tìm kiếm Địa thực vật học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Địa+thực+vật+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình… |
Thực vật học (tiếng Anh: Botany, còn được gọi là khoa học thực vật, sinh học thực vật hoặc ngành thực vật học) là bộ môn khoa học nghiên cứu về thực vật… |
thiên văn; địa vật lí và vật lí sinh học... Một số nhà vật lí cũng tham gia nghiên cứu trong giáo dục vật lí học. Từ thế kỷ XX, nhiều lĩnh vực vật lí mới… |
25083916. (tiếng Anh) Trà (thực vật) tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI). Trà (thực vật) 506801 tại Hệ thống Thông… |
thái học thực vật (cấu trúc của thực vật), sinh thái học thái thực vật (tương tác với môi trường), hóa thực vật (hóa sinh của thực vật), sinh học tế bào… |
Thực vật có hoa, còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử (danh pháp khoa học Angiospermae hoặc Anthophyta hay Magnoliophyta) là một nhóm chính… |
loại cây cận nhiệt đới có nguồn gốc từ México và Trung Mỹ, được phân loại thực vật có hoa, hai lá mầm, họ Lauraceae. Con người biết ăn trái cây bơ từ xưa… |
Hormone thực vật (tiếng Anh: phytohormone, còn gọi là nội tiết tố thực vật) là những chất hóa học điều hòa sự phát triển của thực vật. Chúng thường được… |
Địa chất học là môn khoa học nghiên cứu về các vật chất rắn và lỏng cấu tạo nên Trái Đất, đúng ra là nghiên cứu thạch quyển bao gồm cả phần vỏ Trái Đất… |
đào kim nương, cương nẫm, đương lê (danh pháp khoa học: Rhodomyrtus tomentosa) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Myrtaceae. Các tên gọi trong tiếng… |
cảnh. Vì vậy, thực vật rừng ở mỗi địa phương trong thời điểm nhất định không chỉ phản ánh hiện trạng tài nguyên, tính đa dạng sinh học mà còn phản ánh… |
Động vật ăn cỏ là động vật sống dựa vào việc ăn các nguồn thức ăn từ thực vật. Hebivory là một hình thức tiêu thụ, trong đó một sinh vật chủ yếu ăn sinh… |
hậu và các kiểu mẫu hệ thực vật và động vật của nó. Nhiều lĩnh vực của địa lý tự nhiên sử dụng các kiến thức của địa chất học, cụ thể là trong nghiên… |
của thực vật học cho thấy nỗ lực của con người để hiểu sự sống trên Trái Đất bằng cách truy tìm sự phát triển lịch sử của nguyên lý thực vật học (botany… |
hội gần bằng 239 tháng điểm cận địa và 242 tháng giao điểm thăng, hiện tượng thiên thực sẽ có cùng tính chất hình học sau 223 tháng giao hội (khoảng 6… |
Cổ thực vật học là một phân ngành của cổ sinh vật học có nhiệm vụ tìm lại và nhận diện các mẫu vật thực vật từ các bối cảnh địa chất, và sử dụng chúng… |
Hoa (đổi hướng từ Hoa (thực vật)) trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một… |
Thảm thực vật đại diện cho sức khỏe và sự sạch của đời sống thực vật và lượng đất nền được cung cấp bởi thực vật và động vật. Thảm thực vật không có đơn… |
môi trường sống. Địa lý thực vật (phytogeography) là một nhánh của địa lý sinh học nghiên cứu sự phân bố của thực vật. Địa lý động vật (zoogeography) là… |
Thực vật bản địa là các loài thực vật đặc hữu hay phát triển tự nhiên ở một khu vực hoặc hệ sinh thái nhất định trong một khoảng thời gian địa chất nào… |