Kết quả tìm kiếm Đại từ tiếng Bungary Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+tiếng+Bungary", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Anh. Trong tiếng Anh Đại từ nhân xưng tiếng Anh Đại từ tiếng Anh cổ Trong các ngôn ngữ khác Đại từ tiếng Hà Lan cổ Đại từ tiếng Bungary Đại từ tiếng… |
thế kỷ 12 đến thế kỷ 14; giai đoạn hiện đại từ thế kỷ 15 nhưng ngôn ngữ học thuật hiện nay khá khác biệt với tiếng Bulgaria Cổ chỉ được tạo ra trong thế… |
hơn. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh… |
Trường Đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Tiếng Bungary "Националният военен университет „Васил Левски" là trường đại học quân sự của CH Bungary tại… |
Irina Bokova (thể loại Đại sứ Bulgaria) Irina Georgieva Bokova (tiếng Bungary: Ирина Георгиева Бокова) (sinh 12 tháng 7 năm 1952) là một chính trị gia Bungary. Bà là phụ nữ đầu tiên được cử đứng… |
Ngữ hệ Ấn-Âu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) gồm: tiếng Bungary, tiếng Nga, tiếng Ba Lan, tiếng Séc, tiếng Slovakia, tiếng Silesia, tiếng Kashubia, tiếng Macedonia, tiếng Serbo-Croatia (Tiếng Bosnia… |
Liên minh châu Âu (thể loại Quan sát viên Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc) rất nhiều ngôn ngữ và tiếng địa phương được sử dụng ở Liên minh châu Âu, có 24 ngôn ngữ chính thức và tiếng phổ thông: Bungary, Séc, Đan Mạch, Hà Lan… |
các nghĩa sau: Asen (vương triều) - Vương triều Asen trị vì Đế quốc Bungary thứ hai từ năm 1187 đến 1280. ASEN - The Australian Student Environment Network… |
Lili Ivanova (thể loại Ca sĩ Bungary) Lili Ivanova (tiếng Bulgaria: Лили Иванова; sinh ngày 24 tháng 4 năm 1939 tại Kubrat) là nữ ca sĩ nổi tiếng người Bungary. Bà được đánh giá là ca sĩ nhạc… |
Armenia Azerbaijan Ai Cập Ấn Độ Ba Lan Belarus Bosna và Hercegovina Bungary Campuchia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cộng hòa Macedonia Cộng… |
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
Rodinia (thể loại Đại Tân Nguyên Sinh) tạo ra từ Rodinia sau đó đã liên kết lại thành một siêu lục địa gọi là Pannotia và sau đó là Pangaea. Rodinia có nguồn gốc từ tiếng Nga và Bungary là Rodina… |
Suleiman I (đổi hướng từ Suleiman Đại Đế) Mã, Bungary và Serbia bị tiêu diệt. Năm 1521, Suleiman bắt đầu xâm lược Hungary và lệnh cho hải quân Ottoman vây hãm Beograd. Pháo binh Ottoman từ một… |
Danh sách quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Man) tên “disputed” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ tiếng Bungary và tiếng Nga có thể chuyển đổi theo nhiều cách khác nhau, dod o91 thường… |
Aleksandr Semenovich Kushner (thể loại Nhà văn từ Sankt-Peterburg) coi tiếng Nga là tiếng mẹ đẻ". Thơ của Aleksandr Kushner được dịch nhiều ra các thứ tiếng Anh, Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nhật, Hebrew, Séc, Bungary... và… |
các nước Nga, Trung Quốc, Phần Lan, Rumani, Cuba, Tiệp Khắc, Hungary, Bungary, Campuchia... Với uy tín của mình, ông đã ba lần được mời làm giám khảo… |
Theodoricus Cả (đổi hướng từ Theodoric Đại Đế) được Zeno ban thưởng cho Vương quốc Ostrogoth lãnh thổ xứ Mesia (nay là Bungary). Sau đó, ông trở về sinh sống với người Ostrogoth khi vừa tròn 31 tuổi… |
Hòa giải và hòa hợp dân tộc ở Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 1). Cụ thể là kiều bào ở các nước: Algérie, Anh, Áo, Ấn Độ, Ba Lan, Bỉ, Bungary, Kazakhstan, Campuchia, Canada, Qatar, Đức, Hungary, Indonesia, Lào, Litva… |
Yelabuga (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) tra dân số năm 1989). Lịch sử của khu định cư có từ thế kỷ 11, khi một lâu đài biên giới Volga Bungary được thiết lập. Lâu đài này sau đó bị bỏ hoang,… |
Vương quốc Bulgaria (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) tuyên bố rút quân khỏi cuộc chiến và yêu cầu quân đội Đức rời đi: quân Bungary đã nhanh chóng rút khỏi Hy Lạp và Nam Tư. Vào tháng 9, Liên Xô vượt qua… |