Kết quả tìm kiếm Đại học Jagiellonian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+học+Jagiellonian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trượng Gothic của Hiệu trưởng và quả địa cầu Jagiellonian. Triển lãm cũng bao gồm các công cụ khoa học thời trung cổ, quả địa cầu, tranh vẽ, sưu tầm… |
Bảo tàng Đại học Jagiellonian (tiếng Ba Lan: Muzeum Uniwersytetu Jagiellońskiego) là một bảo tàng tọa lạc tại số 15 Phố Jagiellonska, Kraków, Ba Lan. Bảo… |
của Đại học Jagiellonian (tiếng Ba Lan: Ogród Botaniczny Uniwersytetu Jagiellońskiego) là một vườn bách thảo rộng 9,6 ha thuộc Đại học Jagiellonian và… |
Studia Linguistica Universitatis Iagellonicae Cracoviensis (thể loại Tạp chí khoa học và công nghệ Ba Lan) Anh: Jagiellonian University Studies in Linguistics) là một tạp chí khoa học và công nghệ của Ba Lan, được xuất bản bởi Khoa Ngữ văn của Đại học Jagiellonian… |
Bảo tàng Lịch sử Y học, tên đầy đủ Bảo tàng Khoa Y thuộc Đại học Jagiellonian (tiếng Ba Lan: Muzeum Historii Medycyny, pełna nazwa Muzeum Wydziału Lekarskiego… |
thiên văn học huyền thoại người Ba Lan Nicolaus Copernicus. Matejko dành nhiều thời gian nghiên cứu tài liệu tại Trường Đại học Jagiellonian và đã tạo… |
Medicina Internacia Revuo (thể loại Tạp chí khoa học và công nghệ Ba Lan) tạp chí khoa học Y tế của Ba Lan, được thành lập năm 1923, bởi Trung tâm chăm sóc sức khỏe UMEA SHINODA-KURACEJO và Đại học Jagiellonian. Tạp chí là nơi… |
Witold Kieżun (thể loại Nhà kinh tế học Ba Lan) Kieżun là giảng viên tại Đại học Kozminski ở Warsaw. Ông nhận bằng Tiến sĩ Honoris Causa của Đại học Jagiellonian và Đại học Quốc phòng Warsaw. Kieżun… |
Schedae Informaticae (thể loại Tạp chí khoa học và công nghệ Ba Lan) tạp chí khoa học và công nghệ của Ba Lan, được xuất bản bởi Đại học Jagiellonian. Tạp chí là nơi xuất bản các công trình nghiên cứu khoa học ở các lĩnh… |
học Nike năm 2017). Lech đã tốt nghiệp khoa Văn học-Nghệ thuật của Đại học Jagiellonian tại Kraków. Cô hiện sinh sống ở Kraków. Sztuczki (Warsaw 2016) Zapaść… |
khuôn viên Bảo tàng Collegium Maius - Đại học Jagiellonian. Tuy nhiên, vào năm 1953, theo kiến nghị của nhà sử học Karol Estreicher, tượng đài được chuyển… |
Từ năm 1908, ông theo học chuyên ngành lịch sử và triết học ở Zurich và tại Đại học Jagiellonian ở Kraków. Năm 1914, trong Chiến tranh thế giới thứ nhất… |
Kwartalnik Filozoficzny (thể loại Tạp chí khoa học và công nghệ Ba Lan) Poland)) là một tạp chí khoa học và công nghệ được thành lập và xuất bản bởi trường Đại học Jagiellonian và Học viện Khoa học và Nghệ thuật Ba Lan từ năm… |
Napoleon Cybulski (thể loại Nhà sinh lý học Ba Lan) 1919 tại Kraków) là nhà sinh lý học người Ba Lan, đã khám phá ra adrenaline. Ông là hiệu trưởng Trường Đại học Jagiellonian (Uniwersytet Jagielloński) từ… |
Franciszek Bujak (thể loại Nhà sử học Ba Lan) Kraków) là một học giả và nhà sử học về lịch sử kinh tế, chính trị và xã hội của Ba Lan. Ông từng hai lần làm giáo sư tại Đại học Jagiellonian, đó là vào… |
Acta Protozoologica (thể loại Tạp chí khoa học và công nghệ Ba Lan) Acta Protozoologica là một tạp chí khoa học và công nghệ của Ba Lan, do Nhà xuất bản Đại học Jagiellonian xuất bản. Tạp chí là nơi đăng các công trình… |
Marek Huberath (thể loại Nhà văn khoa học viễn tưởng) năm 1954) là một giáo sư vật lý người Ba Lan tại Đại học Jagiellonian ở Kraków và là một nhà văn khoa học viễn tưởng và giả tưởng từng đoạt giải thưởng.… |
Archeion (thể loại Tạp chí khoa học và công nghệ Ba Lan) xuất bản đầu tiên, hiện nay tạp chí được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Jagiellonian. Tạp chí xuất bản một năm một số, bằng các ngôn ngữ khác nhau (tiếng… |
giải phẫu bệnh học ở Viên dưới thời Karl Rokitansky. Từ năm 1868 đến năm 1876, ông là giáo sư giải phẫu bệnh tại Đại học Jagiellonian ở Kraków, sau đó… |
Andrzej Sarwa (đề mục Sách thần học) tôn giáo tại các đại học ở Ba Lan, bao gồm Đại học Jagiellonian ở Kraków, Đại học Łódź, Đại học Công giáo John Paul II Lublin và Đại học Hồng y Stefan Wyszyński… |