Kết quả tìm kiếm Æ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Æ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ. Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn… |
thị cho âm /æ/. Phiên âm ISO 9 của nó là ⟨æ⟩ nhưng một số trình chuyển ngữ có thể chuyển nó thành ⟨ä⟩. Nó trông giống hệt chữ Æ (Æ æ Æ æ) trong bảng chữ… |
Zain Javadd Malik (tên thường gọi là Zayn Malik) (/ m æ l ɪ k /) sinh ngày 12 tháng 1 năm 1993 tại Bệnh viện St. Luke's ở West Lane Baildon, Bradford… |
⟨ƿ⟩ và thorn ⟨þ⟩, và có thêm các ký tự Latinh cải biến là eth ⟨ð⟩ và ash ⟨æ⟩. Tiếng Anh cổ về cơ bản là một ngôn ngữ khác hẳn tiếng Anh hiện đại. Người… |
"X Æ A-12" dù theo luật đặt tên của bang California nơi cô sống thì tên này không được chấp nhận. Ngày 24/5, cô thông báo đổi tên con thành "X Æ A-Xii"… |
hoặc làm việc trực tiếp qua DK Hostmaster. Việc đăng ký tên miền với các chữ æ, ø, å, ö, ä, ü, và é cũng được chấp nhận. Tên miền gốc dành cho quốc gia … |
thường tạo thành một glyph hoặc một chữ cái mới. Các ví dụ minh họa là ⟨Æ/æ⟩ (bắt nguồn từ ⟨AE⟩, gọi là "ash"), ⟨Œ/œ⟩ (bắt nguồn từ ⟨OE⟩, thỉnh thoảng… |
Saskatchewan ( / s ə ˈ s k æ tʃ ə w ə n , s k æ tʃ w ə n / ( nghe ) sə- SKATCH -ə-wən ; tiếng Pháp Canada: [saskatʃəwan] ) là một tỉnh ở miền Tây Canada… |
nhích về phía giữa (centralization) thành các nguyên âm dòng giữa [ɨ, ɤ, æ] trong khi phụ âm theo sau biểu hiện như phụ âm chân răng [n, t]. Âm /ɤ̆/… |
bảng chữ cái tiếng Anh, và sau đó được đổi thành "X Æ A-Xii", điều này đã gây ra sự nhầm lẫn, vì "Æ" vẫn chưa có trong bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại… |
có trọng âm hay không, s là /z/ hay /s/, và cho dù a được phát âm /ɑː/, /æ/ hay (khi trọng âm ở âm tiết thứ nhất) /ə/ (Merriam Webster). Phổ biến nhất… |
hai ligature điển hình là Æ/æ (hình thành khi ⟨ae⟩ viết cùng với nhau) và Œ/œ (hình thành khi ⟨oe⟩ viết cùng với nhau).⟨æ⟩ được dùng trong những từ có… |
tiếng Na Uy, và nó được xếp theo thứ tự bảng chữ cái sau "z" - do đó x, y, z, æ, ø, và å . Trong các ngôn ngữ khác không có chữ cái như một phần của bảng… |
và o là dài, u ngắn theo vị trí. Để trao đổi thời trung cổ giữa ae, æ và e, xem Æ; từ thời trung cổ (mediæval) là một ví dụ khác. Kitô giáo thời Trung… |
tiếng Na Uy chỉ đổi Æ và Ø, trong khi tiếng Thụy Điển và tiếng Phần Lan có phím Ä và Ö tương ứng. Bàn phím của tiếng Faroe thêm Æ và Ø kế bên L, và Å… |
đầu tay "Black Mamba". Ý nghĩa tên nhóm: Tên của nhóm là sự kết hợp giữa 'æ' lấy từ "'Avatar X Experience' & 'Aspect' (khía cạnh)". Ý nghĩa ẩn sau của… |
điển Việt–Bồ–La (1651) viết "bò, chim bò các: pega: pica, æ." và "khách, chim khách: pega: pica, æ. bò các, idem." nhưng không thấy đề cập tới tên gọi "ác… |
cùng một bảng chữ cái. Ví dụ về các chữ ghép có thể nhắc đến các chữ ghép æ và œ trong tiếng Anh và tiếng Pháp, hay chữ ghép mang tính kiểu cách (typographic)… |
ngược được sử dụng trong tiếng Enets. Trong tiếng Enets, nó đại diện cho âm /æ/. Nó cũng được sử dụng trong tiếng Khanty. Chữ Kirin trong Unicode ^ “Enets… |
số ngôn ngữ hoặc nét trên chữ " Ł " trong tiếng Ba Lan. Một số kí tự như " æ " trong tiếng Iceland và " ß " trong tiếng Đức có thể được coi là glyphs.… |