Kết quả tìm kiếm Âm nhạc Đài Loan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+nhạc+Đài+Loan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhạc pop Đài Loan có thể là: Nhạc Mandopop (tiếng Hoa phổ thông) tại Đài Loan: Mandopop Đài Loan Nhạc pop tiếng Đài Loan (hay tiếng Phúc Kiến), một thể… |
gọi là Đài Loan (tiếng Trung: 臺灣 hoặc 台灣; bính âm: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華台北 hoặc 中華臺北; Hán-Việt: Trung Hoa Đài Bắc; bính âm: Zhōnghuá… |
T-pop, nhạc pop tiếng Đài Loan hay nhạc pop Đài ngữ (tiếng Anh: Taiwanese pop; Tiếng Trung: 台语流行音乐; phồn thể: 台語流行音樂; bính âm: Táiyǔ liúxíng yīnyuè; Bạch… |
MTV NEWS ZE:A帝國之子出道記 MTV Class Up Chương trình âm nhạc Hàn Quốc C-pop Mandopop Phim thần tượng Đài Loan Chương trình tạp kỹ Đài Loan Làn sóng Đài Loan… |
Dương Bồi An (thể loại Nam ca sĩ Đài Loan) Chữ Hán Tiếng Trung: 杨培安; bính âm: Yáng Péi'ān; Wade–Giles: Yang Peian; sinh ngày 5, tháng 6, năm 1971) là một ca sĩ nhạc rock người Đài Loan được biết đến như một… |
Nhạc rock tại Đài Loan phát triển riêng biệt với đối tác ở Trung Quốc đại lục, mặc dù có một số sinh lợi chéo diễn ra một cách tự nhiên, và các nghệ sĩ… |
nghiệp âm nhạc bao gồm các cá nhân và đơn vị tham gia kiếm tiền từ việc tạo ra các bài hát và bản nhạc mới cũng như bán vé từ các buổi hòa nhạc trực tiếp… |
C-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Hoa) Hoa hay nhạc pop tiếng Trung, là một nền âm nhạc hiện đại của Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa), Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) cũng như Hồng Kông… |
(Seraphim) Danh sách ban nhạc Đài Loan Trang Taipei Metal (Nhạc metal Đài Bắc) "Tin tức về nền âm nhạc metal đang lên của Đài Loan" Lưu trữ 2010-12-20 tại… |
Mandopop (đổi hướng từ Hoa ngữ lưu hành âm nhạc) sân khấu trung tâm giống như dòng nhạc Cantopop được nắm giữ tại Hồng Kông. Năm 1966, ngành công nghiệp âm nhạc Đài Loan tạo ra doanh thu 4,7 triệu đô la… |
Bí mật không thể nói (phim 2007) (thể loại Phim Đài Loan) của nhạc sĩ, ca sĩ, nhà sản xuất âm nhạc Đài Loan Châu Kiệt Luân. Trong phim, anh thủ vai nam chính và giữ vai trò đồng tác giả kịch bản. Album nhạc phim… |
Hoắc Kiến Hoa (thể loại Nam diễn viên điện ảnh Đài Loan) đựng được những quy tắc ngầm, sự chạy đua theo phong trào trong giới âm nhạc Đài Loan cũng như sự tiêu thụ thấp của album đã khiến anh gác lại ước mơ làm… |
Fuse (Mỹ) và Palladia (Mỹ). Danh sách kênh truyền hình tại Việt Nam Truyền hình tại Việt Nam Chương trình âm nhạc Đài Loan Chương trình âm nhạc Hàn Quốc… |
"Dynamite" và 6 tuần với "Life Goes On") vào năm 2020. Chương trình âm nhạc Đài Loan Chương trình tạp kỹ Hàn Quốc Phim truyền hình Hàn Quốc K-pop Thần tượng… |
Kiến Đài Loan nổi lên như đối lập với tiếng Quan thoại dùng trong Mandopop. L.A. Boyz Jerry Lo (羅百吉) MC HotDog Dog G (大支) Machi (麻吉) Âm nhạc Đài Loan ^ Lỗi… |
Âm nhạc Việt Nam là hệ thống tác phẩm âm nhạc tại Việt Nam. Đây là một phần của lịch sử và văn hóa Việt Nam. Âm nhạc Việt Nam phản ánh những nét đặc trưng… |
"Nhóm nhạc 3D đầu tiên trên thế giới." Video âm nhạc cho đĩa đơn đầu tay "Fall in Love" chính là MV đầu tiên trong ngành công nghiệp âm nhạc Đài Loan sử… |
(gợi ý |url-status=) (trợ giúp) Cổng thông tin Đài Loan Cổng thông tin Đào Viên Cổng thông tin Âm nhạc Cổng thông tin Thể thao Cổng thông tin Kiến trúc… |
chuyển tiếp nhãn hiệu âm nhạc Đài Loan chính thức phát hành phiên bản đầu tiên của Morning Musume bằng tiếng Trung Quốc tại Đài Loan. Vào tháng 3 năm 2009… |
Tai-pop (thể loại Âm nhạc Đài Loan) Tai-pop có thể là: Nhạc pop tiếng Đài Loan (Taiwanese pop), một thể loại nhạc tại Đài Loan Nhạc Mandopop (tiếng Hoa phổ thông) tại Đài Loan Trang định hướng… |