Kết quả tìm kiếm Âm lưỡi gà Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+lưỡi+gà", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Âm tiểu thiệt (tiếng Anh: uvular consonant), còn gọi là âm lưỡi nhỏ hay âm lưỡi gà, là những phụ âm có vị trí cấu âm nằm ở lưỡi gà. Trong số 566 ngôn ngữ… |
Chọi gà hay đá gà là một trò chơi dân gian phổ biến trên thế giới. Năm 1634, thuật ngữ "đá gà" được sử dụng để ám chỉ việc sử dụng gà trống trong một hoạt… |
Tiếng Dukha (đề mục Âm vị học) các âm lưỡi gà và thanh hầu. Hệ nguyên âm của tiếng Dukha giống với tiếng Tuva, ngoại trừ âm [ɨ]. Hệ phụ âm của tiếng Dukha có các phụ âm lưỡi gà và hầu… |
đối với tiền tố, trung tố và hậu tố có sự khác biệt. Trong đó âm ngạc mềm và âm lưỡi gà trong tiếng Mãn không đối lập (/kʰ, k, x/ ghép với e, i, u, /qʰ… |
bén ở mũi và lưỡi; có chuôi bằng kim loại hoặc gỗ, phần lớn có quai bảo vệ cho bàn tay của người sử dụng. Trong đó, loại có cả hai lưỡi bén được gọi là… |
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học… |
vào hệ thống lưỡi gà và tạo ra âm thanh. Khi hộp xếp được kéo ra, hơi từ bên ngoài bị hút vào và bị đẩy qua hệ thống lưỡi gà để tạo ra âm thanh khác. Bandoneon… |
Sáo (nhạc cụ) (đề mục Nguyên lí phát ra âm thanh) hoặc lưỡi gà đồng (sáo Trung Quốc), lỗ âm cơ bản và những lỗ để buộc dây treo hay tua trang trí. Lỗ âm cơ bản là lỗ khoét cuối ống, quyết định âm trầm… |
Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm hay âm mạc, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, tức phần sau của ngạc cứng. Bảng ký hiệu ngữ… |
phần thân ống có lưỡi gà vào miệng rồi dùng đôi môi bịt quanh lưỡi gà để thổi. Khi những lỗ bấm được bịt hoặc mở chúng sẽ phát ra âm thanh cao thấp khác… |
Tông Địa có tận 12 thanh. Chúng nổi bật ở sự có mặt của phụ âm sonorant vô thanh và âm lưỡi gà. Chúng có trật tự từ chủ-động-tân, với sở hữu từ và số từ… |
họng, lưỡi, môi và hàm cũng có vai trò tạo ra một phạm vi âm thanh nhất định, trong đó gồm có ngôn ngữ. Miệng con người là một kiểu hang chứa lưỡi và răng… |
cụ lưỡi gà. Điều khác biệt các nhạc cụ này với các nhạc cụ gió khác là cách mà chúng tạo ra âm thanh của chúng. Tất cả các nhạc cụ hơi gỗ tạo ra âm thanh… |
chịu ảnh hưởng từ những địa danh buôn bán ma túy như Tam giác vàng và Trăng lưỡi liềm vàng. Theo một số quan chức nhận xét thì các hoạt động buôn bán ma túy… |
Tiếng Haida (đề mục Âm vị học) Alaska, mọi âm ngạc mềm, âm lưỡi gà, âm yết hầu, cũng như /n l j/ với vài người, có biến thể làm tròn; đây là kết quả của cụm phụ âm với /w/. Tiếng Haida Alaska… |
[ʎ̥] âm tiếp cận cạnh lưỡi vòm hữu thanh [ʎ] âm tiếp cận cạnh lưỡi ngạc mềm [ʟ] âm tiếp cận cạnh lưỡi lưỡi gà [ʟ̠] âm tiếp cận môi-ngạc mềm [w] âm tiếp… |
sát có một phần ống dẫn trứng dẫn đến lỗ huyệt. Gà có lỗ âm đạo mở ra từ đỉnh thẳng đứng của ổ nhớp. Âm đạo kéo dài lên trên từ khẩu độ và trở thành tuyến… |
Tiếng Thượng Arrernte (đề mục Ngữ âm) được mô tả là âm ngạc mềm ([ɰ]) bởi Breen & Dobson (2005), trong khi Henderson (2003) xem nó là âm lưỡi gà ([ʁ̞]). Âm tắc không bật hơi. Âm tắc tiền mũi… |
ngày, hành quân tới đâu, hàng ngũ nghiêm chỉnh, đến gà chó cũng không bị kinh động". Tháng 3 âm lịch năm 1467, thổ binh phủ An Tây do Hiệu úy Hoàng Liễu… |
khiến lưỡi gà rung lên phát ra âm thanh. Lúc hít hơi vào lưỡi gà cũng bị tác động cho ra âm thanh. Tùy theo mức độ dài ngắn, to nhỏ mà các ống có âm thanh… |