Âm Hán (Kanji)

Kết quả tìm kiếm Âm Hán (Kanji) Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Kanji
    Kanji (漢字 (Hán tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Nôm
    Chữ Nôm (đổi hướng từ Chữ Hán Nôm)
    là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo ra dựa trên chữ Hán, các bộ…
  • từ 工程師 (phiên âm Hán Việt: Công trình sư). Danh sách từ Hán-Việt gốc Nhật Kanji Hanja Chữ Nôm ^ a b c d An Chi, Cần đổi tên các loại “Hán Việt”, PetroTimes…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán
    Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ…
  • Hiragana (Kanji: 平仮名, âm Hán Việt: Bình giả danh; ひらがな), còn gọi là chữ mềm, là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của…
  • Hình thu nhỏ cho Katakana
    Katakana (Kanji: 片仮名, Hán Việt: Phiến giả danh; katakana: カタカナ hay Hiragana: かたかな), còn được gọi là chữ cứng, là một dạng chữ biểu âm và là thành phần…
  • từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi chép bằng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) là giống nhau vì cùng âm đọc, nhưng ghi lại bằng chữ Hán và chữ Nôm…
  • được sử dụng. Tên Nhật thường được viết bằng kanji, loại chữ Hán sử dụng tại Nhật và được đọc ý theo thổ âm Nhật (cách đọc này là kun'yomi (訓読み (huấn độc)…
  • Hình thu nhỏ cho Chú âm phù hiệu
    cách phát âm các chữ Hán trong tiếng Quan Thoại. Bảng chữ cái chú âm gồm có 37 ký tự và 4 dấu thanh và có thể ký hiệu được toàn bộ các âm Quan Thoại…
  • định bằng kanji, dù nhiều họ có phát âm và viết bằng Romanji trùng nhau. Ngược lại, một số họ được viết bằng Kanji trùng nhau nhưng lại có phát âm khác nhau…
  • Tiếng Nhật (đề mục Âm vị)
    kanji (漢字 (かんじ) (Hán tự), kanji? "chữ Hán" kiểu Nhật Bản, có một số khác biệt so với chữ Hán trong tiếng Trung) và hai kiểu chữ tượng thanh (ghi âm tiết)…
  • Furigana (thể loại Ký tự phiên âm)
    Nhật: 振り仮名, Hán Việt: Chấn giả danh) là một loại chữ viết hỗ trợ cho việc đọc tiếng Nhật, bao gồm những kana được in nhỏ hơn bên cạnh một kanji hay một ký…
  • Hán (Kanji) dựa trên phát âm của tiếng Trung Quốc (nên còn gọi là âm Hán-Nhật) để phân biệt với cách phát âm thuần Nhật ( âm Hán Nhật (On’yomi) và âm
  • Hình thu nhỏ cho Hentai
    Hentai (Hiragana: へんたい; Kanji: 変態 (變態); phiên âm từ chữ Hán: "biến thái") là một từ tiếng Nhật dùng để ám chỉ truyện tranh, phim hoạt hình khiêu dâm của…
  • Hình thu nhỏ cho Vùng văn hóa Á Đông
    Nhà sử học Nhật Bản Nishijima Sadao đã đặt ra các cụm từ 漢字文化圏 (Kanji bunka-ken, "Hán tự văn hoá quyển") và 中華文化圏 (Chuka bunka-ken, "Trung Hoa văn hoá…
  • Lãng mạn (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    Hepburn: Natsume Souseki?) tạo ra. Do dùng hán tự (tiếng Trung: 浪漫; bính âm: Làngmàn) nên phiên âm Hán Việt là lãng mạn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp…
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Kanji)
    (1915), và Từ hải (1936). Một số bộ có giản thể, một số bộ có tân tự thể của kanji tiếng Nhật. 一 (Nhất) 丨 (Cổn) 丶 (Chủ) 丿 (Phiệt) 乙 (Ất) 亅 (Quyết) 二 (Nhị)…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ viết tiếng Việt
    Chữ viết tiếng Việt (thể loại Chữ Hán)
    hợp với chữ Hán và chữ Nôm đóng vai trò là văn tự biểu ý để bổ nghĩa và tránh đồng âm khác nghĩa (giống như cách phối hợp của Kana và Kanji trong tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán phồn thể
    Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể)
    Trung: 臺灣 hoặc 台灣; bính âm: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華台北 hoặc 中華臺北; Hán-Việt: Trung Hoa Đài Bắc; bính âm: Zhōnghuá Táiběi). Đảo Đài…
  • /ˈkɑːn.ˌdʒi/ kanji /ˈkɑːn.ˌdʒi/ Chữ Kanji (chữ Nhật, viết với gốc từ Hán). "kanji", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) kanji Dạng rōmaji
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân độiTrần Văn RónHoàng tử béMã QRHồng KôngPhật giáoInternetThánh GióngLong AnMưa sao băngĐặng Thùy TrâmBộ Công an (Việt Nam)Hoa hồngNguyễn Quang SángChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Nguyễn DuDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiHọ người Việt NamNgô Sĩ LiênBóng đáKakáNguyễn Bỉnh KhiêmKéo coTài xỉuLịch sửBảy mối tội đầuĐài Á Châu Tự DoBình PhướcCông an nhân dân Việt NamDương Văn MinhThanh Hải (nhà thơ)Đồng bằng sông Cửu LongBảng tuần hoànQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamĐài Tiếng nói Việt NamChế Lan ViênThủy triềuSố nguyên tốNúi Bà ĐenNgaCác ngày lễ ở Việt NamNguyễn Ngọc TưNhật thựcHội AnThe SympathizerAi là triệu phúLê Thái TổRXHamsterDark webLịch sử Chăm PaTô LâmTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngBạo lực học đườngSố chính phươngSécMắt biếc (phim)Danh sách thủy điện tại Việt NamVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnPhạm Minh ChínhLê Khả PhiêuQuần thể di tích Cố đô HuếPhởCuộc tấn công Mumbai 2008Châu PhiHDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiLiverpool F.C.Đắk LắkTập Cận BìnhCực quangKhang HiLiên QuânBình Ngô đại cáoGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Đất rừng phương Nam (phim)Philippe TroussierNgày Thống nhấtNguyễn Duy Ngọc🡆 More