Kết quả tìm kiếm Uống Whiskey Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Uống+Whiskey", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Whisky (tiếng Anh, tiếng Pháp: Whisky) và phần lớn nước Mỹ là Whiskey là một loại đồ uống có chứa cồn được sản xuất từ ngũ cốc bằng cách lên men và chưng… |
Whisky, phát âm tiếng Việt như là Uýt-sky) và phần lớn nước Mỹ là Whiskey là một loại đồ uống có chứa cồn được sản xuất từ ngũ cốc bằng cách lên men và chưng… |
các loại rượu đắng. Đồ uống hỗn hợp phổ biến ngày nay phù hợp với ý nghĩa ban đầu của "cocktail" này bao gồm cocktail whiskey Old Fashioned, cocktail… |
thích uống cà phê hơn trà với khoảng hơn phân nửa dân số người lớn uống ít nhất một tách cà phê một ngày. Các loại rượu Mỹ có Bourbon whiskey, Tennessee… |
Rượu whisky ngô (đổi hướng từ Rượu whiskey ngô) Rượu whisky ngô (tiếng Anh: bourbon whiskey) là một loại rượu whisky Mỹ với thành phần chính là ngô. Tên của loại thực phẩm này có thể đã mượn từ tên… |
Rượu sữa Baileys là một loại rượu whisky Ailen (Irish whiskey) dựa trên sự kết hợp giữa rượu kem sữa, có nồng độ rất thấp và vị ngọt, chúng được sản xuất… |
có thể phục vụ kèm chocolate cho thơm miệng) là loại rượu nền Scotch Whiskey cộng với hương vị thảo mộc và mật ong. Nồng độ cồn của rượu này là 40 độ… |
Việc sản xuất có mục đích thức uống có cồn là phổ biến trong nhiều nền văn hóa, thường phản ánh càng nhiều càng tốt các đặc trưng về tôn giáo và văn hóa… |
trình lên men carbohydrate trong một số đồ uống có cồn, bao gồm bia, rượu vang nho, rượu vang và rượu whiskey. Nó đã được phát hiện trong trái cây, xử… |
Bò sát Pseudemys alabamensis Cây Pinus palustris Biểu hiệu văn hóa Đồ uống Whiskey rặng Conecuh Màu Đỏ, trắng Điệu nhảy Square dance Thực vật Bồ nông, Mâm… |
Cocktail trứng sữa (thể loại Thức uống có cồn) Wondrich, David (2007). “Milk Punch”. Imbibe! From Absinthe Cocktail to Whiskey Smash, a Salute in Stories and Drinks to "Professor" Jerry Thomas, Pioneer… |
sour dùng để đề cập đến cách pha trộn thức uống chứa gồm rượu nền (rượu whiskey ngô hoặc vài loại whiskey khác), nước cốt chanh và chất tạo ngọt. Từ ngữ… |
liên bang với quy mô lan rộng, được biết với tên gọi là Cuộc nổi loạn Whiskey. Lục quân liên bang quá nhỏ nhoi không thể dùng đến nên Washington áp dụng… |
bởi sự cố này sẽ giết chết ông vào năm 1911. ^ Krass, Peter, Blood and Whiskey: The Life and Times of Jack Daniel, Wiley, April 29, 2004 (page 7: "after… |
spirits, extracted from molasses, could not well be ranked under the name whiskey, brandy, or arrack, it would be called rum, to denote its excellence or… |
thuộc thế giới thứ ba. Vào ngày 27 tháng 10 năm 1981, một tàu ngầm lớp Whiskey (U 137) của Liên bang Xô viết bị mắc cạn gần căn cứ hải quân tại Karlskrona… |
rượu nâu nặng khởi nguồn từ nhà máy bia của Arthur Guinness tại Dublin. Whiskey Ireland cũng phổ biến khắp đất nước, và có nhiều dạng như mạch nha đơn… |
chế bia có màu đậm nhạt khác nhau. Mạch nha cũng có thể dùng để sản xuất Whiskey. Ngoài ra còn có loại mạch nha (mầm) cà phê, là một loại sản phẩm thế cho… |
ชาเย็น, RTGS: cha yen, [t͡ɕʰāː jēn] , chuyển tự. "trà lạnh"), là một đồ uống của Thái Lan nấu từ trà Ceylon. Tuy nhiên, do giá của trà Ceylon khá cao… |
gọi riêng: "Sex on Fire" là Sex on the Beach với rượu Fireball Cinnamon Whiskey thay cho vodka. Một ly "sex in the driveway" là biến thể Sex on the beach… |