Kết quả tìm kiếm Thể loại:Động vật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Động+vật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới. Cơ thể… |
Trong phân loại sinh học, Phân loại giới Động vật cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác… |
sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi. Ngành Thân mềm có nhiều chủng loại rất đa dạng, phong phú và là nhóm động vật biển lớn nhất chiếm khoảng… |
Thể loại phim hay dòng phim (tiếng Anh: film genre) hay còn gọi là thể loại điện ảnh, là một phương pháp cơ bản để phân loại phim trong điện ảnh. Việc… |
ngữ này hiện không còn được dùng trong phân loại sinh vật. Động vật nguyên sinh có khả năng chuyển động và dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng. Chúng… |
phi vật thể, Ủy ban liên chính phủ về bảo tồn Di sản phi vật thể đã đưa ra hai danh sách: Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại Danh… |
chỉ một nhóm cận ngành, cơ thể hình trụ, thường có nhiều tua miệng và là động vật đa bào bậc thấp bao gồm hai ngành động vật theo quan điểm của phát sinh… |
có thể đứng thẳng bằng hai chân sau. Chúng dài gần 6m và có trọng lượng 4 tấn bằng trọng lượng của một con voi châu Phi. Lười mặt đất là động vật có vú… |
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những… |
Thể loại văn học là một thể loại của sáng tác văn học. Các thể loại chung nhất trong văn học là (theo thứ tự thời gian gần đúng) sử thi, bi kịch, hài… |
loại như sư tử, tê giác, báo gêpa, hươu cao cổ, hà mã, báo hoa mai, ngựa vằn, voi châu Phi, khỉ đột, tinh tinh và nhiều loài khác là những động vật đặc… |
Trai (động vật) tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI). Trai (động vật) 79591 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp… |
Động vật không xương sống (Invertebrata) là một cận ngành của giới động vật không sở hữu hoặc không phát triển về cột sống và ngay tên gọi đã phản ánh… |
thống chia động vật có xương sống thành 7 lớp, dựa trên các diễn giải truyền thống của các đặc điểm giải phẫu và sinh lý học tổng thể. Phân loại này là một… |
một phần của ngành động vật học rộng hơn nhưng lưỡng cư học ít khi được học riêng. Nghiên cứu phần này có thể liên quan đến phân loại, hình thái, hành vi… |
biến nhiệt bao gồm các loại động vật có xương sống như cá, động vật lưỡng cư, động vật bò sát, cũng như số động các động vật không xương sống. Thuật… |
Hệ động vật ở Úc Hệ động vật ở Úc là các quần thể động vật bản địa hay du nhập tại lục địa Úc hợp thành hệ động vật tại đây. Úc là nơi có hệ động vật rất… |
duệ từ một dạng cụ thể nào đó. Bò sát theo như định nghĩa ở phần trên là một nhóm cận ngành, do nó đã loại ra cả chim và động vật có vú, mặc dù cả hai… |
Loại thải (tiếng Anh: Culling) hay Vật nuôi thải loại chỉ việc tiêu hủy, loại bỏ đi những cá thể không mong muốn hoặc đã chết do dịch bệnh hiện nay, khái… |
Động vật giáp xác (Crustacea) còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp là một phân ngành động vật Chân khớp được đặc trưng bởi bộ xương ngoài… |