Kết quả tìm kiếm Quét (scan) ảnh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quét+(scan)+ảnh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chụp cắt lớp vi tính (đổi hướng từ CT scan) là chụp cắt lớp trục vi tính hoặc quét CAT) là một kỹ thuật hình ảnh dùng trong y tế được sử dụng để có được hình ảnh bên trong chi tiết của cơ thể. Nhân… |
Mã vạch (đề mục Quét/tương tác tượng trưng) chúng ẩn trong các hình ảnh. Mã vạch có thể được đọc bởi các thiết bị quét quang học gọi là máy đọc mã vạch hay được quét từ hình ảnh bằng các phần mềm chuyên… |
là interlaced scan (quét xen kẽ dòng lẻ và chẵn). Do đó, mỗi lần quét chỉ cập nhật một nửa số điểm ảnh trên màn hình. Khi truyền hình ảnh với chất lượng… |
mỗi loại máy quét là thu được hình ảnh vân tay của một người và tìm kiếm một phù hợp trong cơ sở dữ liệu của nó. Đánh giá chất lượng hình ảnh vân tay dựa… |
phần mềm máy tính được tạo ra để chuyển các hình ảnh của chữ viết tay hoặc chữ đánh máy (thường được quét bằng máy scanner) thành các văn bản tài liệu. OCR… |
tiếp (sự quét ngang). Thông tin của một ảnh động từ máy tính được chuyển thành các tín hiệu quét dọc và quét ngang và tái tạo lại hình ảnh đó trên màn… |
Bayer). Phương pháp thứ ba gọi là quét. Bộ cảm biến được kéo trên mặt phẳng hội tụ sáng giống như bộ cảm biến của máy scan để bàn. Bộ cảm biến có thể là một… |
Sonar quét sườn (Side Scan Sonar), còn gọi là Sonar ảnh sườn (Side imaging sonar), là Sonar phân loại đáy (Bottom classification sonar), là Đo quét sườn… |
Y học hạt nhân (đề mục Chẩn đoán hình ảnh y tế) nguồn bên ngoài như tia X. Ngoài ra, quét y học hạt nhân khác với X quang vì trọng tâm không phải là giải phẫu hình ảnh mà là chức năng và vì lý do đó, nó… |
Canon (thể loại Công ty sản xuất máy ảnh) camera theo dõi qua Internet Máy tính (Calculator) Máy ảnh Máy quét Máy đa chức năng: in, scan, điện thoại, fax, photocopy ^ a b “The History of Canon… |
quét để thu được toàn ảnh, sử dụng trong máy fax, máy scan các kiểu, và máy đo quang phổ. Cảm biến dòng đơn còn có biến thể dạng vòng, thu dòng ảnh 360… |
hiểu từ hệ thống cơ khí. Hệ thống Fax cho hình ảnh tiên phong trong phương pháp quét cơ học của hình ảnh trong đầu thế kỷ XIX. Alexander Bain giới thiệu… |
phân giải hiển thị video. p là viết tắt của Progressive scan(quét lũy tiến), tức là không quét xen kẽ thì 576 cho độ phân giải dọc của 576 pixel, thường… |
phân giải hiển thị video. p là viết tắt của progressive scan (quét lũy tiến), tức là không quét xen kẽ. 480 biểu thị độ phân giải dọc của 480 pixel, thường… |
Gòn: Trung tâm học liệu Bộ Giáo dục Việt Nam Cộng hòa – qua Wikisource. [scan ] Trần Văn Giáp; Cao Huy Giu (tháng 10 năm 1965). “Di văn của Nguyễn Trãi:… |
theo kiểu dòng ảnh quét. ^ Types of printers. Byte-Notes, 2019. Truy cập 2/11/2019. ^ Bản mẫu:Chú thích báopaper Truy cập 2/11/2019. ^ "Scan‐Optics, Inc… |
Scanlation (hay còn gọi là scanslation hay mangascan) là từ đề cập đến quét ảnh, dịch và chỉnh sửa một truyện tranh (như manga hay manhwa) từ một ngôn… |
Siêu âm phased array (đề mục Hiển thị dạng A-Scan) đó hình ảnh của tổ hợp pha chỉ hoàn thành trong vài giây, khi mà quét nhúng thông thường cần tới vài phút. Hình ảnh quét dạng S-scan hoặc quét hình quạt… |
Titanic (phim 1997) (thể loại Phim giành giải Oscar cho hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất) phim Mỹ: Titanic được phát hành toàn cầu dưới các định dạng màn ảnh rộng và pan và scan trên băng VHS và đĩa lade vào ngày 1 tháng 9 năm 1998. Băng VHS… |
rtBy=&search_within_results=&p=UHIC%3AWHIC&action=e&catId=&activityType=&scanId=&documentId=GALE%7CBT2336200026&source=Bookmark&u=imgacademy&jsid=5116… |