Kết quả tìm kiếm William Maxwell Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+Maxwell", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
James Clerk Maxwell FRS FRSE (13 tháng 6 năm 1831 – 5 tháng 11 năm 1879) là một nhà toán học, một nhà vật lý học người Scotland. Thành tựu nổi bật nhất… |
Bill Gates (đổi hướng từ William Gates) Gates sinh ra ở Seattle, Washington, có bố là William Henry Gates, Sr. (tức Bill Gates Sr.) và mẹ Maxwell Gates, là những người gốc Anh, Đức, Ireland và… |
William Childs Westmoreland (26 tháng 3 năm 1914 – 18 tháng 7 năm 2005) là đại tướng của Hoa Kỳ. Ông từng giữ chức Tư lệnh Bộ chỉ huy Cố vấn Quân sự Mỹ… |
CITEREFDouganFulgham1985 (trợ giúp) ^ Willbanks (2008), tr. 253 ^ William W. Momyer, The Vietnamese Air Force. Maxwell Air Force Base AL: Air University Press, 1975, tr… |
tặng) Godric của Frederick Buechner So Long, See You Tomorrow của William Maxwell 1982: Rabbit Is Rich của John Updike A Flag for Sunrise của Robert… |
Bức xạ điện từ (đề mục Phương trình Maxwell) chuyên ngành của điện từ học. Nhà toán học người Scotland là James Clerk Maxwell (1831-1879) đã mở rộng các công trình của Michael Faraday và nhận thấy… |
1910-1913: William Maxwell 1914: Charles Bunyan 1920-1928: William Maxwell 1928-1930: Victor Löwenfelt 1930-1934: Hector Goetinck 1935: Jules Turnauer… |
Dinosaur Encyclopedia. Random House. tr. 19–20. ISBN 0-679-41770-2. ^ Maxwell, W. D.; Ostrom, John (1995). “Taphonomy and paleobiological implications… |
dân của thị xã. Tình cờ ông gặp Pedro Maxwell (con trai của Nam tước Lucien Maxwell), người bạn đã cho Maxwell ở nhờ nhà và làm quen. Tối hôm đó, Garrett… |
(Rangers) và William Michael (Hearts)(15) 1900-01 Rangers (4) Celtic Robert C.Hamilton (Rangers) (20) 1901-02 Rangers (5) Celtic William Maxwell (Third Lanark)… |
là một phần của phổ tần số cao, được James Clerk Maxwell dự đoán năm 1864 từ các phương trình Maxwell nổi tiếng. Năm 1888, Heinrich Hertz đã chế tạo được… |
Stephen Hawking (đổi hướng từ Stephen William Hawking) Stephen William Hawking CH CBE FRS FRSA (8 tháng 1 năm 1942 – 14 tháng 3 năm 2018) là một nhà vật lý lý thuyết, nhà vũ trụ học và tác giả người Anh, từng… |
trong khuôn khổ của hiệu ứng điện từ, như được mô tả bởi các phương trình Maxwell. Có một số hiện tượng thường gặp liên quan đến điện, ví dụ như sét, tĩnh… |
cứu của mình cùng với những bức ảnh của Michael Faraday và James Clerk Maxwell. Trong một cuộc khảo sát năm 2005 với các thành viên của Hội Hoàng gia… |
Vào lúc 13 giờ 35 phút ngày 19 tháng 4 năm 2024 theo giờ UTC−4:00, Maxwell Crosby Azzarello (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1987 – 19 tháng 4 năm 2024), một… |
cơ sở cho việc chế tạo ra máy phát điện sau này. Năm 1860 James Clerk Maxwell, một nhà khoa học người Scotland, đã đưa ra lý thuyết giải thích ánh sáng… |
số của H. Giữa các năm 1861 và 1865, James Clerk Maxwell phát triển và công bố phương trình Maxwell, trong đó ông giải thích và thống nhất các khía cạnh… |
Murray, Williamson (1983). Strategy for Defeat: The Luftwaffe, 1933–1945. Maxwell Air Force Base, AL: Air University Press. ISBN 978-1-4294-9235-5. ———;… |
History of the Life of King Henry the Eighth của William Shakespeare Anne of the Thousand Days (1948) của Maxwell Anderson A Man for All Seasons (1960) của Robert… |
Gruenther John R. Hodge Maxwell D. Taylor Charles L. Bolte William M. Hoge Robert L. Eichelberger Lucian Truscott Leonard T. Gerow William Hood Simpson Ben Lear… |