Kết quả tìm kiếm The Australian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "The+Australian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tuần và theo Phạm Khiêm thuộc BBC tiếng Việt và cuốn The Australian People: An Encyclopedia of the Nation, Its People and Their Origins (2001) thì tờ báo… |
năm 1983. Trước năm 2018, tổ chức này lấy tên The Australian Foundation for the Peoples of Asia and the Pacific Ltd (AFAP). Vào tháng 1 năm… |
Chó chăn bò Úc (đổi hướng từ Australian Cattle Dog) Chó chăn bò Úc (Australian Cattle Dog) là một giống chó chăn gia súc có nguồn gốc ở Úc. Tại đây chúng cũng được biết đến như với cái tên Austrialian Heeler… |
2015–2017”. Australian Bureau of Statistics. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019. ^ “The Beach”. Australian Government: Culture Portal. Department of the Environment… |
f Australian Flags, p. 5. ^ a b Australian Flags, p. 21. ^ Australian Flags, p. 17. ^ Department of Administrative Services. 1982. The Australian National… |
tháng 5 năm 2013. ^ Australian Idol: Thanh Bui Says Goodbye[liên kết hỏng] ^ Thanh Bui on Australian Idol (season 6), the free encyclopedia… |
vulnerable under the Australian Environment Protection and Biodiversity Conservation Act 1999. ^ Moore, G. 2019. (2019). “Milyeringa veritas”. The IUCN Red List… |
as the common language that it is de facto the official language as well as the national language." ^ Moore, Bruce. “The Vocabulary Of Australian English”… |
Chim yến Úc (Australian Plainhead) hay chim yến màu là một giống chim yến nhà được lai tạo cho mục đích thưởng lãm dáng vẻ và màu sắc, trái ngược với các… |
thuộc họ Notodontidae. Nó được tìm thấy ở miền nam half của Úc, bao gồm the Australian states của Nam Úc, Victoria, New South Wales và Tasmania. Ấu trùng ăn… |
thấy ở khắp châu Âu. Nó cũng có mặt ở miền nam Palearctic ecozone và the Australian region, ở đó nó được tìm thấy ở New Zealand (it was introduced here… |
for the Australian rainforest tree known as Maiden's Blush, see Sloanea australis The Maiden’s Blush (Cyclophora punctaria) là một loài bướm đêm thuộc… |
Truyện nhà Twist (thể loại Chương trình của Australian Broadcasting Corporation) Machine from the Australian Children's Television Foundation Round the Twist tại TV.com Round the Twist trên Internet Movie Database Round The Twist Lưu… |
Dictionary of Australian Military History. Milsons Point, New South Wales: Random House. ISBN 9780091825928. Guest, Robert; McNeill, Ian (1992). The Team in… |
Cừu trắng Úc (Australian White) là một giống cừu lớn lông màu trắng của dòng cừu thịt của Úc mà đã được phát triển từ các điều kiện chăn nuôi cừu của Úc… |
Australian Plant Name Index (bằng tiếng Anh, APNI) là cơ sở dữ liệu trực tuyến chứa tất cả các tên gọi đã được xuất bản dành cho thực vật có… |
nơi chúng sinh sống. Australian Faunal Directory Australian Insects Lưu trữ 2012-06-11 tại Wayback Machine Classification of the Superfamily Sesioidea… |
triều Asen trị vì Đế quốc Bungary thứ hai từ năm 1187 đến 1280. ASEN - The Australian Student Environment Network. asen (artifact) - a metal pole topped with… |
Đảng Katter's Australian (KAP, AUS, also Australian) là một chính đảng ở Úc. Đảng này do dân biểu độc lập Bob Katter sáng lập tháng 6 năm 2011. Katter… |
Hindley (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1996) là một cua rơ chuyên nghiệp người Australian, hiện đang thi đấu cho đội đua xe đạp UCI WorldTeam Bora–Hansgrohe. Mùa… |