Kết quả tìm kiếm Svoboda Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Svoboda", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Liên đoàn toàn Ukraina Svoboda (tiếng Ukraina: Всеукраїнське об'єднання «Свобода», Vseukrayinske obyednannia "Svoboda"), dịch nghĩa chữ là Tự do, là một… |
Karel Svoboda (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1938, mất ngày 28 tháng 1 năm 2007) là một nhà soạn nhạc nổi tiếng người Séc. Vào thập kỷ 50 - 60 thế kỷ XX,… |
Nogometni klub Svoboda Kisovec (Câu lạc bộ bóng đá Svoboda Kisovec), thường hay gọi NK Svoboda Kisovec hoặc đơn giản Svoboda Kisovec, là một… |
ISBN 0-521-46625-3. Svoboda, Robert (1986). Aghora: At the Left Hand of God. Brotherhood of Life. ISBN 0-914732-21-8. Svoboda, Robert (1993). Aghora… |
chính trị gia Ukraina, nhà lãnh đạo của đảng chính trị dân tộc cực hữu Svoboda . Ông từng là một thành viên của Verkhovna Rada (Quốc hội Ukraina), và… |
2559 Svoboda (1981 UH) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 23 tháng 10 năm 1981 bởi A. Mrkos ở Klet. JPL Small-Body Database Browser… |
Svoboda nad Úpou là một thị trấn thuộc huyện Trutnov, vùng Královéhradecký, Cộng hòa Séc. ^ “Struktura území ČR od 1.1.2008 do 1.1.2012 - xls”. Truy cập… |
và Slovakya (năm 1940). Tiểu đoàn trưởng đầu tiên là Thiếu tá Ludvich Svoboda (người Slovakya) sau này là Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Tiệp… |
(1990–1992) Tiêu chuẩn hiệu kỳ tổng thống Cộng hòa Séc (1992–nay) Zbyšek Svoboda, Pavel Fojtík: brochure Naše vlajka. Vznik a vývoj české vlajky (Lá cờ… |
Current Anthropology. 52 (2): 285–296. doi:10.1086/659336. S2CID 43570348. ^ Svoboda, Jiří; Králík, Miroslav; Čulíková, Věra; Hladilová, Šárka; Novák, Martin;… |
Reuters (ngày 12 tháng 12 năm 2013) ^ “Киев предреволюционный”. Radio Svoboda. ngày 1 tháng 12 năm 2013. ^ “Protesters fell Lenin statue, tell Ukraine's… |
của tổng thống Ukraina № 250/2007 ^ Svoboda assumes responsibility for pulling down Lenin monument in Kyiv“Svoboda assumes responsibility for pulling down… |
Cộng hòa Séc vào năm 2002 thì các họ phổ biến tại đó là: Novák, 70.504 Svoboda, 52.088 Novotný, 49.962 Dvořák, 46.099 Černý, 36.743 Procházka, 33.274… |
Techniques. Boca Raton (FL): CRC Press. ISBN 1-4200-8243-4. ^ Denk, W.; Svoboda, K. (1997). “Photon upmanship: Why multiphoton imaging is more than a gimmick”… |
Bộ Tổng tham mưu Ukraina đã báo cáo trong một cuộc phỏng vấn với Radio Svoboda rằng Lực lượng Vũ trang Ukraina đã biết trước về nỗ lực tấn công này và… |
Sochor – vì hành động anh hùng trong chiến dịch giải phóng Hyev Ludvík Svoboda – Tổng bí thư Đảng Cộng sản Tiệp Khắc Gustáv Husák Tổng bí thư Đảng Cộng… |
Kim Woo Choong, doanh nhân người Hàn Quốc, sáng lập Daewoo 1938 – Karel Svoboda, nhà soạn nhạc người Tiệp Khắc và Séc (m. 2007) 1939 – Vũ Mão, chính khách… |
Chánh phóng tác 1946 The Wife of Monte Cristo 2000 Monte Cristo by Karel Svoboda (music) and Zdenek Borovec (lyrics), Prague 2003 The Count of Monte Cristo… |
2013). Майдан готовит Януковичу вече [Square prepare Yanukovych Veche]. Svoboda (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013. ^ Об’єднані ліві йдуть… |
Kosygin, Nikolai Podgorny, Mikhail Suslov bên phía Liên Xô và Dubček, Ludvík Svoboda, Oldřich Černík, Josef Smrkovský bên phía Tiệp Khắc, Dubček bào chữa cho… |