Kết quả tìm kiếm Quyền ngôn ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quyền+ngôn+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của chính phủ phải ghi bằng các ngôn ngữ khác. Hầu như các quốc gia có chủ quyền trên thế giới có ít nhất là một ngôn ngữ chính thức như được tuyên bố trong… |
Ngôn ngữ lập trình, (tiếng Anh: programming language) là ngôn ngữ hình thức bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau. Ngôn ngữ… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
Trong ngôn ngữ học, cái chết của ngôn ngữ xảy ra khi một ngôn ngữ mất đi người bản ngữ cuối cùng. Bằng cách mở rộng, sự tuyệt chủng ngôn ngữ là khi ngôn ngữ… |
ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ. Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực quan như ngôn… |
Ngôn ngữ quốc gia (tiếng Anh: National language) hay Quốc ngữ là một dạng của sự tồn tại của một ngôn ngữ trong kỷ nguyên tồn tại của một quốc gia, một… |
năm 1990, bao gồm ngôn ngữ màu tím, loại ngôn ngữ "bao hàm phần lớn các ngôn ngữ được dùng hàng ngày" của cộng đồng LGBT, và ngôn ngữ queer, cụ thể hơn… |
1.147 người trên mỗi km². Ngôn ngữ chính thức là tiếng Hà Lan (như ở những nơi khác ở Flanders). Năm 1954, quyền ngôn ngữ đã được trao cho cộng đồng… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Đa ngữ thuật (tiếng Anh: multilingualism) là việc sử dụng hai hay nhiều ngoại ngữ (đa ngôn ngữ) bởi một cá nhân hoặc một cộng đồng. Người ta tin rằng… |
Nha: [ˈketʃwa]), hay còn gọi là Runasimi ("ngôn ngữ của người dân") trong các ngôn ngữ Quechua, là một ngữ hệ bản địa được người Quechua nói, phân bố… |
Ngữ hệ Hán-Tạng, trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ. Ngữ hệ này đứng thứ hai sau ngữ hệ Ấn-Âu về… |
ngôn ngữ chính thức của Hồng Kông. Trong thời kỳ thuộc địa của Anh, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất cho đến năm 1978 nhưng vẫn là ngôn ngữ chính… |
Ngôn ngữ máy (còn được gọi là máy ngữ hay mã máy; tiếng Anh là machine language hay machine code) là một tập các chỉ thị được CPU của máy tính trực tiếp… |
Nguồn gốc ngôn ngữ và quan hệ của ngôn ngữ đối với tiến hóa của loài người là chủ đề học thuật đã được bàn luận trong nhiều thế kỷ. Mặc dù vậy, ta vẫn… |
Tiếng Nahuatl (thể loại Ngôn ngữ chắp dính) Nahuatl: [ˈnaːwat͡ɬ] ), tiếng Aztec, hoặc tiếng Mexicano, là một ngôn ngữ hoặc một nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Uto-Aztec. Hiện trên thế giới có tầm 1,7 triệu người… |
Tiếng Swahili (đề mục Ngữ pháp) Tiếng Swahili (tiếng Swahili: Kiswahilimã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw ) là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi các dân tộc sinh sống ở khu vực… |
Tiếng Mazahua (thể loại Ngôn ngữ bản địa México) luật về Quyền Ngôn ngữ của các Dân tộc Bản địa) với danh nghĩa ngôn ngữ chính thức của Đặc khu Liên bang và các dơn vị hành chính khác nơi ngôn ngữ này hiện… |
Ngôn ngữ chính được nói ở Ba Lan là tiếng Ba Lan. Cộng đồng người khiếm khuyết sử dụng Ngôn ngữ ký hiệu Ba Lan thuộc Ngôn ngữ ký hiệu của Đức. Theo Đạo… |