Kết quả tìm kiếm Prakaas Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Prakaas", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tejasswi Prakash Wayangankar (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1993 tại Jeddah, Ả Rập Xê Út) là một nữ diễn viên điện ảnh và truyền hình người Ấn Độ tham gia… |
^ Neuropharmacological studies on Wedelia chinensis Less stem extract. Prakash T., Rao N.Rama and Swamy A.H.M. Viswanatha, Phytomedicine: International… |
Prakash Mallavarapup (sinh 1949) là một giám mục người Ấn Độ của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiệm đảm trách nhiệm vụ Tổng giám mục chính tòa Tổng giáo… |
G. K. Surya Prakash (2009). Beyond Oil and Gas: The Methanol Economy. John Wiley & Sons. Page 268. ^ George A. Olah, G. K. Surya Prakash, Robert E. Williams… |
293–295. ^ a b c Ali & Aitchison 2005. ^ Dikshit & Schwartzberg, tr. 7. ^ Prakash et al. 2000. ^ Dikshit & Schwartzberg, tr. 11. ^ Dikshit & Schwartzberg… |
Wayback Machine, Francis P. Sempa, American Diplomacy ^ REUVENY, RAFAEL; PRAKASH, ASEEM (1999). “The Afghanistan war and the breakdown of the Soviet Union”… |
Sakyamani to Early Mahayana, Paul Groner biên dịch, New Delhi: Jainendra Prakash Jain at Shri Jainendra Press, ISBN 978-81-208-0955-0. An, Jiayao (2002)… |
Lamba trong vai Vidya Shravan Suryavanshi (họ cũ Modi) (2015–17) Shruti Prakash trong vai Sita Keshav Rathod (2017) Rohit Suchanti trong vai Ramakant Ahem… |
tiến sĩ Bulbul, người luôn giúp đỡ Aladdin bằng phát minh của ông Gyan Prakash trong vai Sultan Shahnawaz (Quốc Vương của Baghdad), cha của Jasmine Farhina… |
ở nam giới không cắt bao quy đầu. Bao quy đầu Cắt bao quy đầu ^ Satya Prakash & Raghuram Rao, K. Venkatesan & S. Ramakrishnan (tháng 7 năm 1982). “Sub-Preputial… |
Dandekar & Neeraj Gaba. Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Pranati Prakash, 21 tuổi từ Patna. Như giải thưởng của mình, cô nhận được: 1 hợp đồng người… |
from about 310 to 1050 nanometers ^ Dash, Madhab Chandra; Dash, Satya Prakash (2009). Fundamentals of Ecology 3E. Tata McGraw-Hill Education. tr. 213… |
Friedberg EC, Hanaoka F, Hinkle DC, Lawrence CW, Nakanishi M, Ohmori H, Prakash L, Prakash S, Reynaud CA, Sugino A, Todo T, Wang Z, Weill JC, Woodgate R (tháng… |
2 năm 2005. ^ Guruswamy, Mohan; Baitha, Ramnis Attar; Mohanty, Jeevan Prakash (15 tháng 6 năm 2004). “Centrally Planned Inequality: The Tale of Two States… |
cbsnews.com/news/rare-tigers-found-high-in-the-himalayas/ ^ Kala, Chandra Prakash Kala (2011). Medicinal Plants and Sustainable Development. New York: Nova… |
swaminathanii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được V.Prakash & S.K.Jain mô tả khoa học đầu tiên năm 1983. ^ The Plant List (2010). “Isachne… |
là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Deshp., V.Prakash & N.P.Singh mô tả khoa học đầu tiên năm 1989. ^ The Plant List (2010).… |
normanii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được V.Prakash & S.K.Jain mô tả khoa học đầu tiên năm 1979. ^ The Plant List (2010). “Garnotia… |
Janata Party and India's foreign policy. (1997) ISBN 8185565791 Chandra Prakash Bhambhri. Bharatiya Janata Party: Periphery to Centre (2001) ISBN 8175410787… |
loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Sunil Tripathi và Ved Prakash mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 dưới danh pháp Amomum jainii. Năm 2018… |