Kết quả tìm kiếm Những người cầm quyền Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Những+người+cầm+quyền", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
góc độ quyền của người dân - một thiết chế bảo đảm dân chủ, thì đứng về phía những người cầm quyền, trưng cầu dân ý rất có lợi cho chính quyền, sẽ là… |
cho người biên tập rằng: "Tôi có niềm tin rằng đây sẽ là một trong những tác phẩm đỉnh cao, nếu không nói là tác phẩm lớn nhất, trong sự nghiệp cầm bút… |
cho các chức sắc Đức Quốc xã. Khi chính quyền Cộng sản cai trị, nơi đây trở thành nơi ở cho những người cầm quyền, như là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bohuslav… |
toàn hoặc phần lớn vào ơn huệ, ưu đãi của những người có quyền lực trong nhà nước và trong đảng cầm quyền dành cho doanh nghiệp hay một nhóm doanh nghiệp… |
kinh tế. Những người cầm quyền Đảng cộng sản đã thực hiện những cải cách thị trường trong hai giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên, khoảng cuối những năm thập… |
vong để chỉ báo chí thời Quốc xã mà phải tuân theo quan điểm của những người cầm quyền. Sau khi thế chiến thứ hai chấm dứt vào năm 1945, từ ngữ này ít… |
của Công đoàn Đoàn Kết (Solidarność) khi phong trào này đánh bại những người cầm quyền thuộc Đảng cộng sản Ba Lan. Nền Cộng hoà Ba Lan thứ ba hiện tại… |
Trí thức (đổi hướng từ Người trí thức) tới những xung đột với các chính trị gia, cũng như những người cầm quyền. Đối với chính phủ của một nước thái độ của họ có thể là ra mặt ủng hộ những dự… |
Minh dẫn đầu những người còn lại bước nhanh lên khán đài, điều làm ngạc nhiên nhiều người đứng xem vì họ mong chờ những người cầm quyền sẽ di chuyển với… |
Minh dẫn đầu những người còn lại bước nhanh lên khán đài, điều làm ngạc nhiên nhiều người đứng xem vì họ mong chờ những người cầm quyền sẽ di chuyển với… |
túng, viết thư cho những người cầm quyền, những nhà tư sản, để thuyết phục họ thực hiện học thuyết xã hội của ông. Nhưng những người giàu có không ai ủng… |
càng suy yếu đi. Bức tường được xây dựng để phục vụ cho ý định của những người cầm quyền Đông Đức, đóng kín cửa biên giới để chấm dứt cái được gọi một cách… |
Charity Waciuma (thể loại Người viết tự truyện) lập, trong cuộc đấu tranh chống thực dân dữ dội giữa Mau-Mau và những người cầm quyền Anh. Theo truyền thống đặt tên của Kikuyu, bà được đặt tên theo… |
tri có khi là những người cầm quyền của quốc gia có khi lại là người dân của nhà nước đó bằng việc bỏ phiếu. Nó cho phép người dân có quyền rất lớn để hành… |
thuyền trưởng Nemo là một người châu Âu, cay đắng vì vợ và con trai của ông bị tra tấn đến chết bởi những người cầm quyền trong trại giam hư cấu của… |
Ngũ Hồ thập lục quốc (đề mục Người Hung Nô) trong lịch sử, nếu những người cầm quyền họ Tư Mã sáng suốt hơn. Thứ nhất là loạn bát vương châm lửa cho loạn Ngũ Hồ. Những người Hồ mở đầu cho cuộc đại… |
lưu thế giới, đó là quyền được nói thẳng thắn về những điều còn khiếm khuyết, còn lạc hậu của những người cầm quyền, đó là quyền được tự do tìm hiểu các… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) chủ sẵn sàng hùa theo một người Cộng hòa bỏ phiếu chống lại một đảng viên Dân chủ khác. Các đảng chỉ mong thắng cử để cầm quyền, không cần nhân danh nguyên… |
Ủy ban Luật gia Quốc tế (thể loại Tổ chức nhân quyền quốc tế) mọi người đều bình đẳng trước pháp luật Được bảo vệ khỏi những vi phạm nhân quyền của pháp luật và trong thực tế; Trong đó những người cầm quyền phải… |
nay, ở Thảo Cầm Viên Sài Gòn, ngoài những khu vực nuôi trồng cầm thú, cây cảnh và sưu tập phong lan, còn có khu dành cho trẻ em, cho người lớn vui chơi… |