Kết quả tìm kiếm Người Philistine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Philistine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kings 1:2–3, 6, 16), viết Ba'al Zəbûb, chỉ một vị thần tôn thờ bởi người Philistine. Tên gọi Baal, nghĩa là "Chúa tể" trong tiếng Ugaritic, được dùng với… |
duy nhất trên thế giới chuyên về nền văn hóa của người Philistine. Corinne Mamane Museum of Philistine Culture Lưu trữ 2014-12-23 tại Wayback Machine… |
Phu tù tại Babylon (thể loại Trục xuất người Do Thái) trong 200 năm này, người Philistine bị người Hi Lạp tấn công, vượt biển di chuyển đến Canaan để cư trú. Người Hebrew và người Philistine đã tiến hành chiến… |
Goliath (thể loại Người Philistine) trán Goliath, Goliath ngã sấp mặt xuống đất, và David chặt đầu hắn. Người Philistine bỏ chạy và bị dân Y-sơ-ra-ên truy đuổi "đến tận Gath và các cổng của… |
của Tel Aviv-Yafo. Một số chiến dịch của Philistine chống lại người Israel đã diễn ra ở Ashdod. Ashdod bị người Assyria chiếm năm 722 trước Công nguyên… |
Samson (thể loại Người trong Kinh Thánh Hebrew) chiếc xương hàm của con lừa. Người Philistine thay đổi chiến thuật sang dùng mỹ nhân kế, cho nàng Delilah, một phụ nữ Philistine sống ở thung lũng Sorek,… |
và Judar. - TK 12 và 11 TCN, chiến đấu chống lại sự xâm nhập của người Philistine. - Năm 1028 TCN – 932 TCN, Saoul thành lập vương quốc hùng mạnh, đặt kinh… |
dưới thời cai trị của ông, Moses đưa người Do Thái di cư khỏi Ai Cập. Ai Cập -1200 Người Israel và người Philistine (sống ở phía đông Địa Trung Hải) xâm… |
trận chiến với người Philistine ở Aphek. Nhà sử học và khảo cổ học Kinh Thánh vĩ đại, W.F. Albright, đưa ra giả thuyết rằng người Philistine cũng đã tiêu… |
Sư tử (thể loại Động vật ăn thịt người) Thẩm phán, Samson giết chết một con sư tử khi anh ta đi thăm một người phụ nữ Philistine. (Judg 14). Sức mạnh và sự hung dữ của sư tử được viện dẫn khi… |
tàn bạo; nó nên bị đốt cháy bởi kẻ treo cổ thông thường. Smiles là người Philistine tinh hoa, và cuốn sách của ông ta sùng bái sự tôn trọng, tính tự phụ… |
Luyện kim (đề mục Năng lực của người luyện kim) thác và gia công sắt là một yếu tố quan trọng trong sự thành công của người Philistine. Sự phát triển lịch sử trong luyện kim màu có thể được tìm thấy trong… |
Saul (thể loại Người cổ đại tự sát) của một thung lũng. Người khổng lồ của Philistine Goliath đưa ra thách chiến đấu tay đôi với các dũng sĩ Israel, nhưng không người Israel nào dám đối mặt… |
Exploration Society, tr. 268–275 Ussishkin, David (2008). “The Date of the Philistine Settlement in the Coastal Plain: The View from Megiddo and Latish”. Trong… |
trạng xáo trộn, và người Semite Israel đang giao chiến với những cư dân gốc Semite khác là người Canaan và người Peleset (người Philistine) để giành sự kiểm… |
soát bởi các tộc người và các thế lực khu vực khác nhau, bao gồm Canaan, Amorite, Ai Cập cổ đại, Israel, Moab, Ammon, Tjeker, Philistine, Đế quốc Assyria… |
Gaza (thể loại Thành phố Philistine) một vài nhóm người và đế chế khác nhau thống trị. Philistine từng biến thành phố trở thành một trong pentapolis của mình sau khi những người Ai Cập cổ đại… |
Hershel (2010). “Oldest Hebrew Inscription Discovered in Israelite Fort on Philistine Border”. Biblical Archaeology Review. 36 (2): 51–6. Bản gốc lưu trữ ngày… |
và về trận chiến nổi tiếng giữa David và Philistine Goliath. Trong khi Goliath thường được miêu tả là một người khổng lồ khi kể lại câu chuyện trong Kinh… |
Sennacherib (thể loại Người trong Kinh Thánh Hebrew) Ashkelon Sidqia nhằm có thêm ủng hộ, Hezekiah tấn công các thành của người Philistine trung thành với Assyria và bắt vua chư hầu Ekron Padi về giam tại Jerusalem… |