Kết quả tìm kiếm Lindsey Buckingham Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lindsey+Buckingham", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lindsey Adams Buckingham (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1949) là nhạc sĩ, ca sĩ người Mỹ, được biết tới nhiều nhất khi là tay guitar và ca sĩ của ban nhạc Fleetwood… |
rời nhóm. Cuối năm 1974, Fleetwood gặp gỡ cặp đôi song ca người Mỹ Lindsey Buckingham và Stevie Nicks và thuyết phục được họ tham gia nhóm; mở ra thời kỳ… |
đĩa đơn đầu tiên của album, được phát hành vào tháng 1 năm 1977. Lindsey Buckingham – guitar, hát nền. Mick Fleetwood – trống, maracas, chũm chọe. Christine… |
McVie – piano điện, clavinet, hát chính. Mick Fleetwood – trống. John McVie – bass. Lindsey Buckingham – guitar, định âm, hát nền. Stevie Nicks – hát nền.… |
Vào thời điểm đó, đội hình của ban nhạc bao gồm ca sĩ và guitar Lindsey Buckingham, tay trống Mick Fleetwood, keyboard và ca sĩ Christine McVie, bass… |
2014. ^ “Nine Inch Nails, Queens of the Stone Age, Dave Grohl, and Lindsey Buckingham to Close Out Grammys”. Pitchfork Media. ngày 21 tháng 1 năm 2014.… |
"Sugar Blue" – Jeff Finlin "Don't I Hold You" – Wheat "Shut Us Down" – Lindsey Buckingham "Let It Out (Let It All Hang Out)" – The Hombres "Hard Times (Come… |
điệp khúc (theo thứ tự bảng chữ cái) Dan Aykroyd Harry Belafonte Lindsey Buckingham Mario Cipollina Johnny Colla Sheila E. Bob Geldof Bill Gibson Chris… |
chiến của người chỉ huy phe bảo hoàng, Lãnh chúa Lindsey, và Charles đồng tình với Rupert. Lindsey từ chức, sau đó Charles đưa Lãnh chúa Forth lên thay… |
nhất và là một trong hai ca sĩ không phải người Mỹ) Harry Belafonte Lindsey Buckingham (của Fleetwood Mac) Kim Carnes Ray Charles Bob Dylan Sheila E. Bob… |
Williams, p.142 ^ Williams, pp.143–4 ^ Hibbert, pp.54–5 ^ Hibbert, p.60 ^ Lindsey, Karen (1995). "Divorced, Beheaded, Survived", pp.136–157. Addison-Wesley… |
này là một nhánh nhỏ của đại gia tộc Stafford nắm giữ tước Công vùng Buckingham. William là con trai thứ hai trong nhà, hơn nữa lại là binh sĩ, nên tài… |
Hạm đội thứ hai do Buckingham sắp đặt ngay trước khi bị ám sát, đã được phái đi dưới sự chỉ huy của Thủy sư đô đốc, Bá tước xứ Lindsey vào tháng 8 năm 1628… |
Timothy B. Schmit và Joe Walsh. Jimmy Buffett Fleetwood Mac Bao gồm Lindsey Buckingham, Mick Fleetwood, Peter Green, Danny Kirwan, Christine McVie, John… |
ngoài là Công viên xanh Luân Đôn, Công viên St James và Vườn Cung điện Buckingham. Công viên đã được xếp hạng I trong Danh sách Công viên Lịch sử và Vườn… |
and Android devices”. Games Radar. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2012. ^ Buckingham, Alan (ngày 7 tháng 6 năm 2013). “Temple Run braves Windows Phone 8”.… |
Woodville, em gái Elizabeth Woodville, do đó Buckingham cùng Henry VIII là họ hàng. Tuy nhiên vào năm 1521 thì Buckingham bị xử tử vì mưu phản, và có tin đồn cùng… |
Curtis Jackson vai Bob Miller Karl Funk vai Neil Adam Fristoe vai Dean Lindsey Garrett vai Mara Lee Norris vai Todd Jake Kearney vai Nelson Miya Golden… |
Kirkby-In-Ashfield, Kirkby Lonsdale, Kirkby Stephen, Kirkham, Kirton-in-Lindsey, Knaresborough, Knottingley, Knutsford Lancaster, Launceston, Leatherhead… |
1628, dưới thời trị vì của Charles I, George Villiers,Công tước thứ 1 xứ Buckingham, Đại thần Đô đốc Hải quân Anh bị ám sát và văn phòng được đặt dưới sự… |