Kết quả tìm kiếm Giáo dục Hán ngữ Quốc tế Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giáo+dục+Hán+ngữ+Quốc+tế", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
chữ" đối với chữ Hán và chữ Nôm. Theo tư liệu trong "Lễ kỷ niệm 70 năm Ngày thành lập Hội Truyền bá Quốc ngữ (25/5/1938)" do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức… |
Giáo dục Việt Nam là từ để chỉ nền giáo dục Việt Nam dưới chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 1976 đến nay). Nền giáo dục này là một sự tiếp… |
ninh thế giới thông qua hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục, khoa học, văn hóa và thông tin. UNESCO hiện có 195 quốc gia thành viên và 12 quan sát… |
Nền giáo dục Việt Nam Cộng hòa là nền giáo dục ở các vùng do chế độ Việt Nam Cộng hòa kiểm soát tại miền Nam Việt Nam từ 1955 tới 1975 (các vùng do Mặt… |
Hạnh Cẩn, 5000 thành ngữ Hán Việt thường dùng, 158 trang, Nhà xuất bản Giáo dục, 1993 Trương Đình Tín biên soạn, Thành ngữ Hán Việt, 490 trang, Nhà xuất… |
Chữ Nôm (đổi hướng từ Chữ Hán Nôm) trình giáo dục Nam âm (chữ Quốc ngữ Latinh) bên cạnh chữ Hán cho thấy có những cải cách ngôn ngữ học và trí thức tới từ nhà Nguyễn. Trên thực tế, chính… |
Loạn bảy nước. Từ thời Hán Vũ Đế (trị. 141 TCN – 87 TCN) trở đi, triều đình Trung Quốc chính thức bảo trợ Nho giáo trong giáo dục và triều chính, tổng hợp… |
Nghiên cứu Giáo dục Ngoại ngữ, Ngôn ngữ & Quốc tế học Trung tâm Giáo dục Quốc tế Trung tâm Tư vấn Tâm lý Học đường Trung tâm Bồi dưỡng giáo viên Trung… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
là quốc tự", Giáo dục VN, 22/12/2012 ^ Quyết định của Bộ Giáo dục số 240/QĐ ngày 5 tháng 3 năm 1984 Quy định về chính tả tiếng Việt và về thuật ngữ tiếng… |
việc sử dụng chữ Hán trong văn bản hành chính ở Nam Kỳ và bắt buộc sử dụng chữ quốc ngữ và tiếng Pháp. Năm 1879, nghị định cải tổ giáo dục Nam Kì được ban… |
giáo Trung Quốc là một thuật ngữ thường dùng để chỉ đến 2 khái niệm khác nhau. Theo nghĩa hẹp, nó được dùng để chỉ khái niệm Phật giáo tại Trung Quốc… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Hán tự văn hóa khuyên) Shiqiu, 1975) và "giới văn học, giáo dục" (Lâm Ngữ Đường, 1972). Hán quyển có thể được coi là đồng nghĩa với Trung Quốc cổ đại và các nền văn minh hậu… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) số huyện thị thi hành giáo dục tiếng mẹ đẻ, chính phủ bãi bỏ hạn chế ngôn ngữ giảng dạy. Ủy ban Thi hành Quốc ngữ Bộ Giáo dục cũng chỉnh lý vấn đề bính… |
vòng chung kết cuộc thi Quốc tế Nhịp cầu Hán ngữ năm 2008, giải Nhì toàn đoàn tại vòng Chung kết cuộc thi Quốc tế Nhịp cầu Hán ngữ năm 2009; Khoảng 600 giải… |
Kỳ thi năng lực Hán Ngữ (tiếng Trung: 汉语水平考试; Hán-Việt: Hán Ngữ thủy bình khảo thí; pinyin: Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì), viết tắt là HSK, là một bài thi tiêu… |
và Vũ Hán. Đến năm 2025, ước tính Trung Quốc sẽ có 221 thành phố có trên một triệu dân cư đô thị. Kể từ năm 1986, giáo dục bắt buộc tại Trung Quốc bao gồm… |
Giáo dục và khoa cử thời Hồ trong lịch sử Việt Nam phản ánh hệ thống giáo dục và chế độ khoa cử nước Đại Ngu từ năm 1400 đến năm 1407. Từ cuối thời Trần… |
tạp chí Thanh niên mới. Ngày 21 tháng 8 năm 1935 Bộ Giáo dục Dân quốc Trung Hoa công bố "Bảng chữ Hán giản thể đợt thứ nhất". Ngày 5 tháng 2 năm sau phải… |