Kết quả tìm kiếm Biến động di truyền Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biến+động+di+truyền", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Di truyền học là một bộ môn sinh học, nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật. Thực tế, việc các sinh vật sống thừa hưởng những đặc tính… |
Động vật biến nhiệt là các động vật có thân nhiệt thay đổi đáng kể. Nó là ngược lại với động vật hằng nhiệt hay các động vật có khả năng duy trì cân bằng… |
lý thuyết thông tin và mạng di động dẫn đến sự phát triển của truyền thông di động giá cả phải chăng. Điện thoại di động cầm tay đầu tiên được trình diễn… |
Công nghệ gene (đổi hướng từ Kĩ thuật di truyền) kĩ thuật di truyền là thao tác thay đổi gen bằng công nghệ sinh học. Nó bao gồm các phương pháp kỹ thuật dùng để thay đổi nhân tố di truyền của các tế… |
"Bố đã di truyền đặc điểm này cho con mình", hoặc "Con trai đã được di truyền đặc điểm tai của bố". Trong sinh học và di truyền học, di truyền chuyển… |
với nấm gỉ sét là di truyền, và do sự biến động di truyền ở thông trắng miền tây nên một số cá thể cây lại ít bị nấm gỉ sét tác động. Cục Lâm nghiệp Hoa… |
Gen (đổi hướng từ Gien di truyền) đột biến. Biến dị di truyền trong tần số tương đối của các allele khác nhau trong một quần thể có nguyên nhân từ cả chọn lọc tự nhiên và biến động di truyền… |
Trong di truyền học, tính trội là hiện tượng một biến thể (alen) của một gen trên nhiễm sắc thể che lấp hoặc lấn át tác động của một biến thể khác của… |
RNA). Sơ đồ đó thường được gọi là mã di truyền tiêu chuẩn, hay đơn giản là mã di truyền. Có tồn tại các mã biến thể (variant code, hẳng hạn như trong… |
Sóng (đổi hướng từ Sự lan truyền sóng) một thuộc tính vật lý dao động liên tục tại mỗi điểm hoặc truyền từ một điểm đến các điểm lân cận khác, hoặc dường như di chuyển trong không gian. Các… |
Sinh vật biến đổi gen (tiếng Anh: Genetically Modified Organism, viết tắt GMO) là một sinh vật mà vật liệu di truyền của nó đã bị biến đổi theo ý muốn… |
Di truyền gen trội liên kết X là phương thức kế thừa gen trội có lô-cut tại vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X cho đời sau. Đây là thuật… |
các gen và đột biến ảnh hưởng đến biến động di truyền trong những điều kiện môi trường cụ thể. Đột biến có thể là kết quả của sự tác động từ môi trường… |
DNA (đổi hướng từ Vật liệu di truyền) DNA hay ADN (deoxyribonucleic) là phân tử mang thông tin di truyền quy định mọi hoạt động sống (sinh trưởng, phát triển và sinh sản) của các sinh vật và… |
toàn cầu (GPS) là phổ biến. Năng lượng thường được cung cấp bởi một pin lithium. Thiết bị di động có thể chạy các hệ điều hành di động cho phép các ứng dụng… |
thoại di động thông minh (smartphone) đăng trở nên phổ biến như hiện nay. Hiện tại trên thế giới chủ yếu sử dụng 3 tiêu chuẩn phát sóng truyền hình số… |
Quần thể di tích Cố đô Hoa Lư là hệ thống các di tích về kinh đô Hoa Lư của nước Đại Cồ Việt trong lịch sử Việt Nam. Khu di tích hiện thuộc địa bàn tỉnh… |
biến sinh học là những biến đổi bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử (DNA, gen) hoặc cấp độ tế bào (nhiễm sắc thể), dẫn đến sự biến đổi… |
Di truyền liên kết (Genetic linkage) là hiện tượng một nhóm trình tự gen cùng nằm trên nhiễm sắc thể (NST) và được di truyền cùng nhau trong quá trình… |
Tiến hóa (thể loại Quản lý CS1: DOI không hoạt động tính đến 2019) giới tính) và trôi dạt di truyền tác động lên sự đa dạng của những đặc tính này, dẫn đến kết quả là vài đặc tính sẽ trở nên phổ biến hoặc hiếm gặp hơn ở… |