Kết quả tìm kiếm Agama Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Agama” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
sự tương ứng giữa A-hàm và Bộ kinh, do đó có thêm phần thứ năm Ksudraka Agama tương ứng với Tiểu bộ kinh (pi. khuddaka-nikāya) của Bộ kinh. Tuy vậy, có… |
Người Chăm theo tôn giáo chính là Agama Cham (tức là Chăm giáo). Tôn giáo Agama Cham (Chăm giáo) có hai môn phái gồm Môn phái tín ngưỡng tôn giáo và môn… |
Thằn lằn Agama là một chi thằn lằn trong họ Agamidae với 37 loài phân bố ở châu Phi. Chúng có độ dài trung bình từ 6 – 9 inch. Thằn lằn Agama cái có trọng… |
Agama agama là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Loài này phân bố ở phần lớn châu Phi cận… |
Southeast Asian Studies. ISBN 9812302123. ^ a b Penduduk Menurut Wilayah dan Agama yang Dianut (2010 Census). bps.go.id ^ “Indonesia (Urban City Population):… |
Agama boensis là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Monard mô tả khoa học đầu tiên năm 1940. ^ “Agama boensis”. The Reptile Database.… |
Pseudotrapelus sinaitus (đổi hướng từ Agama sinaita) Pseudotrapelus sinaitus, trước đây có tên Agama sinaita, là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Heyden mô tả khoa học đầu tiên năm 1827… |
Perissandria agama là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
với các con cái khác trong chi agama. Con thằn lằn này thường bị nhầm lẫn với thằn lằn đá agama đầu đỏ (Agama agama). Agama mwanzae trở thành thú cưng mang… |
Agama bocourti là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Rochebrune mô tả khoa học đầu tiên năm 1884. ^ “Agama bocourti”. The Reptile Database… |
Agama anchietae là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ^ “Agama anchietae”. The Reptile Database… |
Agama hispida là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Kaup mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ^ “Agama hispida”. The Reptile Database. Truy… |
Agama lionotus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ^ “Agama lionotus”. The Reptile Database… |
Agama doriae là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1885. ^ “Agama doriae”. The Reptile Database… |
Agama montana là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Barbour & Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1928. ^ “Agama montana”. The Reptile… |
Agama cristata là một loài thằn lằn trong họ Iguanidae. Loài này được Mocquard mô tả khoa học đầu tiên năm 1905. ^ “Agama cristata”. The Reptile Database… |
Agama lebretoni là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wagner, Barej & Schmitz mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. ^ “Agama lebretoni”. The… |
Agama atra là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. ^ “Agama atra”. The Reptile Database. Truy cập… |
Agama armata là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1855. ^ “Agama armata”. The Reptile Database. Truy… |
Agama etoshae là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Mclachlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1981. ^ “Agama etoshae”. The Reptile Database… |