Yu In-Chon: Nam diễn viên và chính trị gia người Hàn Quốc

Yu In-chon (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1951) là một diễn viên và chính trị gia người Hàn Quốc.

Ông giữ chức Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch dưới thời Tổng thống Lee Myung-bakYoon Suk Yeol. Ông trước đây là Cố vấn đặc biệt của Tổng thống về Văn hóa và Thể thao.

Yu In-chon
유인촌
Yu In-Chon: Xuất thân và học vấn, Sự nghiệp diễn xuất, Sự nghiệp chính trị
Yu In-chon vào năm 2010
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Nhậm chức
7 tháng 10 năm 2023
Tổng thốngYoon Suk Yeol
Thủ tướngHan Duck-soo
Tiền nhiệmPark Bo-gyoon
Nhiệm kỳ
29 tháng 2 năm 2008 – 26 tháng 1 năm 2011
Tổng thốngLee Myung-bak
Thủ tướngHan Seung-soo
Chung Un-chan
Kim Hwang-sik
Kế nhiệmChoung Byoung-gug
Thông tin cá nhân
Sinh20 tháng 3, 1951 (73 tuổi)
Wanju, Bắc Jeolla, Hàn Quốc
Phối ngẫu
Kang Hye-kyung (cưới 1984)
Con cái2
Alma materĐại học Chung-Ang (BA, MA)
Chữ kýYu In-Chon: Xuất thân và học vấn, Sự nghiệp diễn xuất, Sự nghiệp chính trị
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
유인촌
Hanja
柳仁村
Romaja quốc ngữYu In-chon
McCune–ReischauerYu In-ch'on
Hán-ViệtLiễu Nhân Thôn

Xuất thân và học vấn Yu In-Chon

Yu In-chon sinh ra tại huyện Wanju, tỉnh Bắc Jeolla, Hàn Quốc vào năm 1951. Ông tốt nghiệp cử nhân sân khấu và điện ảnh tại Đại học Chung-Ang.

Sự nghiệp diễn xuất Yu In-Chon

Yu bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một diễn viên truyền hình, nhưng niềm đam mê diễn kịch nên anh thành lập Yu Theater ở Gangnam-gu của Seoul, tháng 4 năm 1999.

Sự nghiệp chính trị Yu In-Chon

Năm 2004, ông trở thành người đại diện của Quỹ Văn hóa và Nghệ thuật Seoul trực thuộc Chính quyền Thủ đô Seoul, cơ quan lãnh đạo chính sách văn hóa của thành phố, nhờ tình bạn của ông với thị trưởng lúc đó là Lee Myung-bak.

Khi sự cố Live Music Camp xảy ra vào năm 2005, thị trưởng Seoul, Lee Myung-bak đề nghị chính quyền nên kiểm soát các buổi hòa nhạc ở Hongdae. Vào thời điểm này, Yu In-chon đã hiểu rõ về văn hóa đại học nên đã đưa Lee Myung-bak đến câu lạc bộ "Drug" và cùng với Lee xem ban nhạc Oh! Brothers và bảo vệ văn hóa câu lạc bộ, nhờ điều này, Lee Myung-bak, có ý định xóa sổ các câu lạc bộ, đã thay đổi quyết định và bác bỏ và nói ông không thể tự mình làm điều đó.

Ông trở thành Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch dưới thời Lee Myung-bak năm 2008. Ngày 21 tháng 7 năm 2011, Lee Myung-bak bổ nhiệm Yu In-chon làm Cố vấn đặc biệt của Tổng thống về Văn hóa và Thể thao.

Ngày 6 tháng 7 năm 2023, Yoon Suk Yeol bổ nhiệm Yu In-chon làm Cố vấn đặc biệt của Tổng thống về Văn hóa và Thể thao. Ngày 13 tháng 9 năm 2023, Yoon đề cử Yu In-chon là ứng cử viên chức vụ Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Danh sách phim Yu In-Chon

Điện ảnh

  • Chastity (정조 Jeongjo), 1979
  • Painful Maturity (아픈 성숙 Nan moleugessne), 1980
  • A Battle Journal (종군수첩 Jonggun sucheob), 1981
  • The Tree Blooming with Love (사랑이 꽃피는 나무 Salang-e kkochpineun namu), 1981
  • The Lover of a Friend (친구애인 Chingu-ein), 1982
  • The Foolish Woman (바보스러운 여자 Baboseureowun yeoja), 1983
  • Rose Woman (장미부인 Jangmi buin), 1983
  • Born on February 30th (2wol 30ilsaeng), 1983
  • Reminiscent Flame (불의 회상 Bul-ui hoesang), 1984
  • Agada (아가다 Agada), 1984
  • Invited People (초대받은 성웅들 Chodaebadeun seongwungdeul), 1984
  • Diary of King Yeonsan (연산일기 Yeonsan-ilgi), 1987
  • Flower Blooms Even on a Windy Day (Barambuneun nal-e-do kkoch-eun pigo), 1987
  • 0.917 (영점구일칠 Yeongjeomguchilil), 1987
  • Aje Aje Bara Aje (아제아제 바라아제), 1989
  • Honeymoon (밀월 Milwol), 1989
  • Kim's War (김의 전쟁 Gim-ui jeonjaeng), 1992
  • Change (체인지 Che-inji), 1996
  • Firebird (Bulsae 불새), 1997)
  • Doctor K (닥터K 1999)
  • Wonderful Days (원더풀데이즈 Wondeopeul Daei-jeu) (2003)
  • Possible Changes (가능한 변화들 Ganeung-han byeonhwa-deul) (2004)

Truyền hình

  • Gangnam gajok (강남가족), 1974
  • Jeonwon ilgi (전원일기), 1980
  • Sarang-gwa jinsil (사랑과 진실), 1984
  • Bulsae (불새), 1987
  • The Years Of Ambition (야망의 세월 Yamang-ui sewol), 1990-1991 - Park Hyung-seop, inspired by Lee Myung-bak
  • Jeongdeun-nim (정든 님), 1992
  • Ilchulbong (일출봉), 1992
  • Tokkaebi-ga ganda (도깨비가 간다), 1994
  • Saeya saeya parangsae-ya (새야 새야 파랑새야), 1994
  • Jang Nok-su (장녹수), 1995
  • Yeoneo-ga doraol-ttae (연어가 돌아올 때), 1996
  • Sebeonjjae namja (세 번째 남자), 1997
  • The Three Kims Period (삼김시대 Samgim sidae), 1998 - Kim Dae-jung
  • Gobaek (고백), 2002
  • Royal Story: Jang Hui-bin (장희빈), 2002–3 - Lee Hang

Sân khấu

Năm Tựa tiếng Anh Tựa tiếng Hàn Vai trò Ref.
1980 Jesus Christ Superstar 지저스 크라이스트 수퍼스타 Pontius Pilate
1981 Evita 에비타 Juan Perón
1981 Hamlet 햄릿 Hamlet
1983 The Merchant of Venice 베니스의 상인 Bassanio
1983 Macbeth 맥베스
1994 The Taming of the Shrew 말괄량이 길들이기 Petruchio
1995 Problematic Human, Yeonsan 문제적 인간, 연산 Yeonsangun
1996 Faust 파우스트 Devil
1996 Padam, Padam, Padam 빠담, 빠담, 빠담 Le Pré
1997 Taxi Driver 택시드리벌
1997 Kholstomer 홀스또메르 Kholstomer
1997 King Lear 리어왕
1999 Hamlet 햄릿 Hamlet
2015 Pericles 페리클레스 Gauer, Old Pericles
2022 Hamlet 햄릿 Claudius

Tư liệu

  • Conversations with the Past (역사스페셜)

Giải thưởng Yu In-Chon

  • 1980, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 16 : TV부문 신인상 (안국동 아씨(MBC))
  • 1986, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 22 : TV부문 인기상 (첫사랑(MBC))
  • 1987, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 23 : TV부문 연기상 (불새(MBC))
  • 1988, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 24 : 영화부문 인기상 (연산일기)
  • 1990, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 26 : TV부문 인기상
  • 1991, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 27 : TV부문 연기상 (야망의 세월(KBS2))
  • 1992, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 28 : 영화부문 연기상 (김의 전쟁)
  • 1993, Giải thưởng Yu In-Chon nghệ thuật BaekSang lần thứ 29 : TV부문 인기상 (일출봉(MBC))

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Xuất thân và học vấn Yu In-ChonSự nghiệp diễn xuất Yu In-ChonSự nghiệp chính trị Yu In-ChonDanh sách phim Yu In-ChonGiải thưởng Yu In-ChonYu In-ChonBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hàn Quốc)Lee Myung-bakYoon Suk Yeol

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia UzbekistanChuột lang nướcBảng xếp hạng bóng đá nam FIFASa PaNam ĐịnhQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Đại QuangBiển ĐôngChính trịHoàng Trung HảiĐắk LắkBảo ĐạiLưới thức ănLý Thái TổDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Huy CậnDragon Ball – 7 viên ngọc rồngDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânPhong trào Đồng khởiBoku no PicoNguyễn Hà PhanNNguyễn Đắc VinhTrầm BêNghệ AnĐinh Y NhungSông HồngKazakhstanĐỗ MườiCharles IIIHạnh phúcNguyễn Minh TriếtQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamInternetLê DuẩnPhạm Văn TràVõ Minh LươngSécAnimeGoogle DịchTô Ngọc ThanhLiên bang Đông DươngPTrường ChinhMôi trườngPhápNgày Quốc khánh (Việt Nam)ShopeeSex (định hướng)Trà VinhNguyễn Thị ĐịnhLê Đức AnhĐộng đấtChiến dịch Linebacker IIThích-ca Mâu-niTiếng ViệtSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Lê Khả PhiêuVụ án cầu Chương DươngQuan hệ tình dụcNguyễn TrãiChủ tịch nướcĐô la MỹCửa khẩu Mộc BàiTô HoàiCác ngày lễ ở Việt NamBùi Văn CườngChí PhèoThái NguyênHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁThượng HảiSong Tử (chiêm tinh)Bộ bài TâyMC (định hướng)Phú YênChuỗi thức ănStephen Hawking🡆 More