Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Dưới đây là danh sách những người cai trị các thế chế quân chủ ở Ba Lan từ khoảng giữa thế kỷ thứ 10 cho đến năm 1795, từ các Công tước và Vương công (từ khoảng giữa thế kỷ 10 và 14), xen lẫn với các vị vua (khoảng từ thế kỷ 11 cho đến 18).

bài viết danh sách Wiki

Vào những thế kỉ cuối cùng của thời kỳ quân chủ ở Ba Lan (từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 18), việc lựa chọn vua chúa ở Ba Lan diễn ra thông qua việc bầu cử của một hội đồng nhất định khiến cho nước này trở thành nước có việc truyền ngôi vua đặc biệt nhất ở châu Âu khi đó.

Vua của Ba Lan
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan
Chi tiết
Tước hiệu
Quân chủ đầu tiênMieszko I
Quân chủ cuối cùngStanisław II Augustus
Thành lậpc. 960 (Thế chế Quân chủ Công giáo đầu tiên)
Bãi bỏ25 tháng 11 năm 1795
Dinh thự
Bổ nhiệm
Vương vị lâm thờiKhông có
Rüdiger, Phiên hầu tước xứ Meissen (tranh chấp)
Alexander, Phiên hầu tước xứ Meissen (tranh chấp)

Người cai trị đầu tiên của Ba Lan mà những nguồn sử liệu có thể kiểm chứng và xác thực đựợc là Miesko I. Ông cũng được cho là đã bắt đầu quá trình công giáo hóa Ba Lan thông qua việc chấp nhận làm lễ rửa tội vào năm 966. Người kế vị ông, Boleslaw I, bành trướng lãnh thổ Ba Lan và tự mình xưng vua vào năm 1025, qua đó trở thành vị vua đầu tiên của Ba Lan. Nhà Piast Danh Sách Quân Chủ Ba Lan trong thời kỳ cai trị của mình có xưng vua chúa xen lẫn với xưng công tước (xen lẫn với thời kỳ cai trị của xứ Bohemia). Với cái chết của Casimir III, thời kỳ cai trị của nhà Piast đến hồi cáo chung. Nhánh Anjou của gia tộc nhà Capet tiếp nối nhà Piast cai trị Ba Lan. Sau đó, với việc kết hôn của con gái của Lajos I, Jadwiga với Jogaila, Đại Công tước xứ Litva và cũng là công tước Pagan cuối cùng của Litva. Sau khi ông làm lễ rửa tội theo truyền thống Thiên chúa giáo, Jogaila, với tên mới là Władysław II, đăng quang ngôi vua Ba Lan. Với việc Liên minh Krewo được thiết lập sau đó, liên minh cá nhân giữa Ba Lan và Litva chính thức được thành lập.

Ba Lan sau này bước vào thời kỳ hoàng kim về kinh tế, chính trị và văn hóa sau một thời gian ngắn khủng hoảng (1444 - 1447). Với việc ký kết Liên minh Lublin với Đại Công quốc Litva dưới thời Zygmunt II của Ba Lan, kỷ nguyên hoàng kim của Ba Lan kết thúc. Khi ông mất mà không có con nối dõi, Ba Lan bước vào thời kỳ quân chủ tuyển cử, với nhiều vị vua nước ngoài được bầu chọn và công nhận, ví dụ như Henri III của Pháp hay Stefan Báthory của Hungary. Nhà Vasa về sau cai trị Thịnh vương chung và đạt được nhiều thành tựu về đối nội cũng như đối ngoại, mặc dù có không ít những sai lầm về ngoại giao.

Giữa hai giai đoạn cai trị của hai gia tộc Vasa và Wettin là sự cai trị của Jan III Sobieski, một quý tộc nhà Sobieski. Ông là một vị trướng tài năng nhưng lại thất bại trong việc cải cách nền chính trị của Khối Thịnh vượng chung. Dưới thời kỳ cai trị của nhà Wettin sau đó, Khối thịnh vượng chung ngày càng phụ thuộc vào các nước lân bang như Tuyển hầu quốc SachsenĐế quốc Nga. Stanislaus II, vị vua cuối cùng của Khối, cố gắng cải cách Khối Thịnh vượng chung, nhưng thất bại và Liên bang Ba Lan-Litva chấm dứt sự tồn tại của mình sau hơn hai thế kỷ tồn tại.

Dưới thời kỳ chiến tranh của Napoleon, Công quốc Warszawa Danh Sách Quân Chủ Ba Lan được thành lập và tồn tại với tư cách là một nhà nước vệ tinh của Pháp. Người cai trị duy nhất của Công quốc là Friedrich August I. Sau khi thua trận trong Chiến tranh với Nga, Nga và Phổ chiếm đóng lãnh thổ Công quốc và đến năm 1815, Công quốc chính thức bị xóa tên khỏi bản đồ châu Âu sau sự phân chia lãnh thổ nước này giữa Phổ và Nga. Sau này, khi Ba Lan được thành lập trở lại vào năm 1915, chế độ quân chủ bị bãi bỏ và nước Ba Lan lúc này quyết định theo thế chế Cộng hòa đại nghị.

Những người cai trị theo truyền thuyết Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị
Lech -- Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Không rõ Không rõ
Krak -- Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 8
Krak II -- Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 8
Lech II -- Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 8
Wanda -- Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 8
Leszko I Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 7 - khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 7 - khoảng thế kỷ thứ 8
Leszko II Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 8
Leszko III Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 8
Popiel I Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 8 Khoảng thế kỷ thứ 8
Popiel II Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 9 Khoảng thế kỷ thứ 9
Piast
Thợ sửa bánh xe
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng thế kỷ thứ 9 Khoảng thế kỷ thứ 9

Bán truyền thuyết

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị
Siemowit Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Thế kỷ thứ 9 Thế kỷ thứ 9
Lestek Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng giữa năm 870 và 880 - Khoảng giữa năm 930 và 950 Giữa hai thế kỷ 9 và 10
Siemomysł Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 900 - Khoảng giữa năm 950 và 960 Khoảng giữa thế kỷ thứ 10

Nhà Piast Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Mieszko I Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 930 - 22 tháng 5 năm 992 960 - 22 tháng 5 năm 992 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Doubravka xứ Bohemia
965
2 người con
Oda xứ Haldensleben
978/979
2 người con
Bolesław I
Đại đế, Dũng cảm
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  967 - 17 tháng 6 năm 1025 992 - 18 tháng 4 năm 1025 Hunilda (?) Con gái cuả Rikdag xứ Meißen
Đầu những năm 980
Không có con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Judit của Hungary (?)
Không rõ thời gian kết hôn, có lẽ là sau năm 985
1 người con
Emnilda xứ Lausitz
988 (?)
4 người con
Oda xứ Meißen
Sau 30 tháng 1 năm 1018
1 người con
Vua 18 tháng 4 năm 1025 - 17 tháng 6 năm 1025
Mieszko II Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 990 - 10/11 tháng 5 năm 1034 25 tháng 12 năm 1025 - 1031 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Richeza xứ Lotharingia
c. 1013
4 người con
Bezprym Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 986 - 1032 1031 - 1032 Không rõ
Otto Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  1000 - 1033 1032 - 1033 Không rõ
Dytryk Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  sau năm 992 - sau năm 1033 1032 - 1033 Không rõ
Mieszko II Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 990 - 10/11 tháng 5 năm 1034 1033 - 1034 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Richeza xứ Lotharingia
c. 1013
4 người con
Bolesław
Độc ác
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Trước năm 1016 - 1038/1039 1034 - 1038/1039 Không rõ
Kazimierz I
Kẻ khôi phục
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  25 tháng 7 năm 1016 - 19 tháng 3 năm 1058 1034/1040 - 1058 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Maria Dobronega xứ Kiev
c. 1040
5 người con
Bolesław II
Người hào phóng, Đầu trọc, Độc ác
Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1042 - 2/3 tháng 4 năm 1081/1082 1058 - 1076 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Vysheslava xứ Kiev
Trước năm 1069
1 người con
Vua 1076 - 1079
Władysław I Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1044 - 4 tháng 6 năm 1102 1079 - 4 tháng 6 năm 1102 Przecława (?)
(?)
1 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Judita xứ Bohemia
c. 1080
1 người con
Judith xứ Schwaben
1089
4 người con
Zbigniew Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1073 - 8 tháng 12 năm 1113 (?) 1102 - 1107 Không rõ
Bolesław III Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  20 tháng 8 năm 1086 - 28 tháng 10 năm 1138 1107 - 1138 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Sbyslava xứ Kiev
Đầu năm 1103
2 người con
Salome xứ Berg
1114
12 người con

Thời kỳ cát cứ (1138–1320)

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Władysław II
Kẻ bị trục xuất
Công tước Tối cao Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  1105 - 30 tháng 5 năm 1109 1138 - 1146 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Agnes nhà Babenberg
c. 1125
5 người con
Bolesław IV
Tóc xoăn
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1122 - 5 tháng 1 năm 1173 1146 - 5 tháng 1 năm 1173 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Verhuslava xứ Kiev
c. 1137
3 người con
Maria
Giữa những năm 1160 - 1165
Không có con
Mieszko III
Già
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1127 - 13 tháng 3 năm 1202 1173 - 1177 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Erzsébet của Hungary
c. 1136
5 người con
Evdokia xứ Kiev
1154
5 người con
Kazimierz II
Công chính
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1138 - 5 tháng 5 năm 1194 1177 - 1190/1191 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Helena xứ Znojmo
Trước năm 1161
6 người con
Mieszko III
Già
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1127 - 13 tháng 3 năm 1202 1190/1191 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Erzsébet của Hungary
c. 1136
5 người con
Evdokia xứ Kiev
1154
5 người con
Kazimierz II
Công chính
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1138 - 5 tháng 5 năm 1194 1191/1191 - 1194 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Helena xứ Znojmo
Trước năm 1161
6 người con
Leszek I
Da trắng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1184/1185 - 24 tháng 11 năm 1227 1194 - 1198 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Gremislava xứ Luck
1207
3 người con
Mieszko III
Già
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1127 - 13 tháng 3 năm 1202 1198 - 1199 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Erzsébet của Hungary
c. 1136
5 người con
Evdokia xứ Kiev
1154
5 người con
Leszek I
Da trắng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1184/1185 - 24 tháng 11 năm 1227 1199 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Gremislava xứ Luck
1207
3 người con
Mieszko III
Già
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1127 - 13 tháng 3 năm 1202 1199 - 13 tháng 3 năm 1202 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Erzsébet của Hungary
c. 1136
5 người con
Evdokia xứ Kiev
1154
5 người con
Władysław III
Chân dài khều
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1166/1167 - 3 tháng 11 năm 1231 1202 - 1206 Lucia xứ Rügen
1186
2 người con
Leszek I
Da trắng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1184/1185 - 24 tháng 11 năm 1227 1206 - 1210 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Gremislava xứ Luck
1207
3 người con
Mieszko IV
Chân vòng kiềng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1130 - 16 tháng 5 năm 1211 1210 - 16 tháng 5 năm 1211 Ludmila
1170 - 1178
5 người con
Leszek I
Da trắng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1184/1185 - 24 tháng 11 năm 1227 1211 - 24 tháng 11 năm 1227 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Gremislava xứ Luck
1207
3 người con
Władysław III
Chân dài khều
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1166/1167 - 3 tháng 11 năm 1231 1227 - 1229 Lucia xứ Rügen
1186
2 người con
Konrad I Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1187/1188 - 31 tháng 8 năm 1247 1229 -1232 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Agafya Svyatoslavovna người Rus
Giữa các năm 1207 - 1210
10 người con
Henryk I
Râu rậm
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1165 - 19 tháng 3 năm 1238 1232 - 19 tháng 3 năm 1238 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Hedwig xứ Andechs
1188
7 người con
Henryk II
Mộ đạo
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  1196 - 9 tháng 4 năm 1241 1238 - 9 tháng 4 năm 1241 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Anna xứ Bohemia
1216
10 người con
Bolesław II
Mọc sừng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Khoảng giữa năm 1220 và 1225 - 26/31 tháng 12 năm 1278 9 tháng 4 năm 1241 - Khoảng sau tháng 7 năm 1241 Hedwig xứ Anhalt
1242
6 người con
Adelheid xứ Pommerellen
c. 1261
1 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Sophia xứ Dyhrn
c. 1277
1 người con
Konrad I Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1187/1188 - 31 tháng 8 năm 1247 1241 - 1243 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Agafya Svyatoslavovna người Rus
Giữa các năm 1207 - 1210
10 người con
Bolesław V
Trong trắng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  21 tháng 6 năm 1226 - 7 tháng 12 năm 1279 1243 - 7 tháng 12 năm 1279 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Kinga của Ba Lan
1239
Không có con
Leszek II
Tóc đen
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1241 - 30 tháng 9 năm 1288 1279 - 30 tháng 11 năm 1288 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Agrippina xứ Halych
1265
Không có con
Henryk IV
Ngay thẳng
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1258 - 23 tháng 6 năm 1290 1288 - 23 tháng 6 năm 1290 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Konstancja xứ Wodzisław
c.Tháng 3 năm 1280
Không có con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Matilda xứ Brandenburg
1287/1288
Không có con

Nỗ lực thống nhất Ba Lan (1295–1296)

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Przemysł II Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  14 tháng 10 năm 1257 - 8 tháng 2 năm 1296 (?) 1290 - 10 tháng 4 năm 1291 Ludgarda xứ Mecklenburg
1273
Không có con
Rikissa của Thụy Điển
11 tháng 10 năm 1285
1 người con
Margareta xứ Brandenburg
Trước 13 tháng 4 năm 1293
Không có con
Vua 26 tháng 6 năm 1295 - 8 tháng 2 năm 1296 (?)

Nhà Přemyslid Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Václav II Công tước Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  27 tháng 9 năm 1271 - 21 tháng 6 năm 1305 1291 - 1300 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Guta nhà Habsburg
24 tháng 1 năm 1285
10 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Ryksa Elżbieta của Ba Lan
26 tháng 5 năm 1303
1 người cọn
Vua 1300 - 1305
Václav III
(Không làm lễ đăng quang)
-- Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  6 tháng 10 năm 1289 - 4 tháng 8 năm 1306 21 tháng 6 năm 1305 - 4 tháng 8 năm 1306 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Wiola xứ Cieszyńska
5 tháng 10 năm 1305
Không có con

Nhà Piast Danh Sách Quân Chủ Ba Lan (lần 2)

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Władysław I
Władysław Lùn, Władysław Cao tới khuỷu tay
Vua Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  1260 - 2 tháng 3 năm 1333 20 tháng 1 năm 1320 - 2 tháng 3 năm 1333 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Jadwiga xứ Kalisz
6 tháng 1 năm 1293 (?)
6 người con
Casimir III
Casimir Đại đế
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  30 tháng 4 năm 1310 - 5 tháng 11 năm 1370 25 tháng 4 năm 1333 - 5 tháng 11 năm 1370 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Aldona xứ Litva
30 tháng 4/16 tháng 10 năm 1325
2 người con
Adelheid xứ Hessen
29 tháng 9 năm 1341
Không có con
Krystyna Rokiczana
Sau tháng 5 năm 1356
Không có con
Hedwig xứ Sagan
c. 1365
3 người con

Nhà Anjou Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Ludwik Vua Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  5 tháng 3 năm 1326 - 10 tháng 9 năm 1382 17 tháng 11 năm 1370 - 10 tháng 9 năm 1382 Margarethe xứ Bohemia
Giữa năm 1342 và 1345
Không có con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Elizabeta xứ Bosnia
c. 20 tháng 6 năm 1353
3 người con
Jadwiga Nữ vương Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  18 tháng 2 năm 1374 - 17 tháng 7 năm 1399 16 tháng 10 năm 1384 - 17 tháng 7 năm 1399 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Władysław II Jagiełło
18 tháng 2 năm 1386
1 người con

Nhà Jagiellon Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Jagiełło Vua Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  c. 1352/1362 - 1 tháng 6 năm 1434 4 tháng 3 năm 1386 - 1 tháng 6 năm 1434 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Jadwiga của Ba Lan
18 tháng 2 năm 1836
1 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Anna xứ Celje
29 tháng 1 năm 1402
1 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Elizabeth Granowska
2 tháng 5 năm 1417
5 đứa con (?)
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Sofija nhà Alšėniškė
7/24 tháng 2 năm 1422
3 người con
Władysław III Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  31 tháng 10 năm 1424 - 10 tháng 11 năm 1444 25 tháng 7 năm 1434 - 10 tháng 11 năm 1444 Không kết hôn
Kazimierz IV Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  30 tháng 11 năm 1427 - 7 tháng 6 năm 1492 25 tháng 6 năm 1447 - 7 tháng 6 năm 1492 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Elisabeth của Áo
10 tháng 2 năm 1454
13 người con
Jan I
Jan Olbracht
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  27 tháng 12 năm 1459 - 17 tháng 6 năm 1501 23 tháng 9 năm 1492 - 17 tháng 6 năm 1501 Không kết hôn
Aleksander Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  5 tháng 8 năm 1461 - 19 tháng 8 năm 1506 12 tháng 11 năm 1501 - 19 tháng 8 năm 1506 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Elena của Moskva
15 tháng 2 năm 1495
Không có con
Zygmunt I
Zygmunt Cha
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  1 tháng 1 năm 1467 - 1 tháng 4 năm 1548 8 tháng 12 năm 1506 - 1 tháng 4 năm 1548 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Barbora Zápolská
8 tháng 2 năm 1512
2 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Bona Sforza
18 tháng 4 năm 1518
7 người con
Zygmunt II
Zygmunt August
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  1 tháng 8 năm 1520 - 7 tháng 7 năm 1572 1 tháng 4 năm 1548 - 7 tháng 7 năm 1572 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Elisabeth của Áo
5 tháng 5 năm 1543
Không có con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Barbara Radziwiłłówna
1547
Không có con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Katharina của Áo
30 tháng 7 năm 1553
Không có con

Thịnh vượng chung Ba Lan - Litva Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tên Xưng Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Henryk Vua Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  19 tháng 9 năm 1551 - 2 tháng 8 năm 1589 16 tháng 5 năm 1573 - 12 tháng 5 năm 1575 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Louise xứ Lorraine
15 tháng 2 năm 1575
Không có con
Anna Nữ vương Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  18 tháng 10 năm 1523 - 9 tháng 9 năm 1596 15 tháng 11 năm 1575 - 18 tháng 9 năm 1587 1 tháng 5 năm 1576
Không có con
Stefan Batory Vua Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  27 tháng 9 năm 1533 - 12 tháng 11 năm 1586 1 tháng 5 năm 1576 - 12 tháng 12 năm 1586
Zygmunt III Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  20 tháng 6 năm 1566 - 30 tháng 4 năm 1632 18 tháng 9 năm 1587 - 19 tháng 4 năm 1632 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Anna của Áo
25 tháng 11/31 tháng 5 năm 1592
5 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Constanze của Áo
11 tháng 12 năm 1605
7 người con
Władysław IV Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  9 tháng 6 năm 1595 - 20 tháng 5 năm 1648 8 tháng 11 năm 1632 - 20 tháng 5 năm 1648 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Cäcilia Renata của Áo
12 tháng 9 năm 1637
3 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Louise Marie xứ Gonzaga
10 tháng 3 năm 1646
Không có con
Jan II Kazimierz Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  22 tháng 3 năm 1609 - 16 tháng 12 năm 1672 20 tháng 11 năm 1648 - 16 tháng 9 năm 1668 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Louise Marie xứ Gonzaga
30 tháng 5 năm 1649
2 người con
Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Claudine Françoise Mignot
14 tháng 9 năm 1672
1 người con
Michał Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  31 tháng 5 năm 1640 - 10 tháng 11 năm 1673 19 tháng 6 năm 1669 - 10 tháng 11 năm 1673 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Eleonore của Áo
27 tháng 2 năm 1670
Không có con
Jan III Sobieski Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  17 tháng 8 năm 1629 - 17 tháng 6 năm 1696 19 tháng 5 năm 1674 - 17 tháng 6 năm 1696 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Marie Casimire xứ Arquien
14 tháng 7 năm
1656
13 người con
August II Mocny Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  12 tháng 5 năm 1670 - 1 tháng 2 năm 1733 15 tháng 9 năm 1697 - 13 tháng 10 năm 1706 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Christiane Eberhardine
20 tháng 1 năm 1693
1 người con
Stanisław I Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  20 tháng 10 năm 1677 - 23 tháng 2 năm 1766 12 tháng 7 năm 1704 - 8 tháng 7 năm 1709 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Katarzyna Opalińska
10 tháng 5 năm 1698
2 người con
August II Mocny Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  12 tháng 5 năm 1670 - 1 tháng 2 năm 1733 8 tháng 7 năm 1709 - 1 tháng 2 năm 1733 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Christiane Eberhardine
20 tháng 1 năm 1693
1 người con
Stanisław I Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  20 tháng 10 năm 1677 - 23 tháng 2 năm 1766 12 tháng 9 năm 1733 - 26 tháng 1 năm 1736 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Katarzyna Opalińska
10 tháng 5 năm 1698
2 người con
Augustus III Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  17 tháng 10 năm 1696 - 5 tháng 10 năm 1763 5 tháng 10 năm 1733 - 5 tháng 10 năm 1763 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Maria Josepha của Áo
20 tháng 8 năm 1719
14/16 người con
Stanisław II August Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  17 tháng 1 năm 1732 - 1 tháng 2 năm 1798 7 tháng 9 năm 1764 - 25 tháng 11 năm 1795 Không kết hôn

Công quốc Warszawa Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tên Chân dung Xưng Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Friedrich August I Danh Sách Quân Chủ Ba Lan  Công tước 23 tháng 12 năm 1750 - 5 tháng 5 năm 1827 9 tháng 6 năm 1807 - 22 tháng 5 năm 1815 Danh Sách Quân Chủ Ba Lan 
Amalie xứ Zweibrücken-Birkenfeld
29 tháng 1 năm 1769
4 người con

Những người yêu sách với ngai vàng Ba Lan Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Không được hội đồng bầu cử chấp thuận

Cước chú Danh Sách Quân Chủ Ba Lan

Tham khảo

  • Duczmal M., Jagiellonowie. Leksykon biograficzny, Kraków 1996.
  • Dybkowska A., Żaryn J., Żaryn M., Polskie dzieje. Od czasów najdawniejszych po współczesność, wyd. 2, Warszawa 1995. ISBN 83-01-11870-9
  • Gierowski J.A., Rzeczpospolita w dobie złotej wolności (1648–1763), Kraków 2001. ISBN 83-85719-56-3
  • Grodziski S., Polska w czasach przełomu (1764–1815), Kraków 2001. ISBN 83-85719-45-8
  • Grodziski S., Porównawcza historia ustrojów państwowych, Kraków 1998. ISBN 83-7052-840-6
  • Grzybowski S., Dzieje Polski i Litwy (1506–1648), Kraków 2000. ISBN 83-85719-48-2
  • Morby J.E., Dynastie świata. Przewodnik chronologiczny i genealogiczny, Kraków 1995, s. 261–263. ISBN 83-7006-263-6
  • Wyrozumski J., Dzieje Polski piastowskiej (VIII w.-1370), Kraków 1999. ISBN 83-85719-38-5
  • Zientara B., Henryk Brodaty i jego czasy, wyd. 2, Warszawa 1997.

Liên kết ngoài

Tags:

Những người cai trị theo truyền thuyết Danh Sách Quân Chủ Ba LanNhà Piast Danh Sách Quân Chủ Ba LanNhà Přemyslid Danh Sách Quân Chủ Ba LanNhà Piast (lần 2) Danh Sách Quân Chủ Ba LanNhà Anjou Danh Sách Quân Chủ Ba LanNhà Jagiellon Danh Sách Quân Chủ Ba LanThịnh vượng chung Ba Lan - Litva Danh Sách Quân Chủ Ba LanCông quốc Warszawa Danh Sách Quân Chủ Ba LanNhững người yêu sách với ngai vàng Ba Lan Danh Sách Quân Chủ Ba LanCước chú Danh Sách Quân Chủ Ba LanDanh Sách Quân Chủ Ba LanCông tướcVuaVương tước

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Phan ThiếtĐảng Cộng sản Việt NamGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024Hội họaLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhĐồng NaiNguyễn Văn TrỗiCầu vồngKu Klux KlanQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam2 Girls 1 CupTập đoàn VingroupTrần Quốc VượngHòa BìnhShopeeThủ dâmVnExpressBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Ấn ĐộChiến tranh thế giới thứ nhấtĐất rừng phương NamHồi giáoDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhIllit (nhóm nhạc)Mặt TrờiH'MôngVíchEGiải bóng đá Ngoại hạng AnhĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCMiền Bắc (Việt Nam)Trần Cẩm TúCậu bé mất tíchDanh sách biện pháp tu từQuần đảo Trường SaKhánh VyDanh sách quốc gia theo diện tíchBan Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLoạn luânChâu Nam CựcMỹ TâmBuôn Ma ThuộtĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn QuốcĐinh La ThăngLật mặt (phim)Lương Thế Vinh12BETNhư Ý truyệnVõ Thị SáuXung đột Israel–PalestineThanh gươm diệt quỷTranh Đông HồManchester City F.C.Trấn ThànhChữ HánẢ Rập Xê ÚtAespaĐạo giáoDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanLionel MessiĐường Trường SơnCửa khẩu Mộc BàiQuảng NgãiNguyễn Trọng NghĩaThừa Thiên HuếChủ tịch Quốc hội Việt NamThượng HảiSự kiện Tết Mậu ThânNgô QuyềnNgười một nhàNguyễn Chí ThanhChủ nghĩa khắc kỷNhà LýDương vật ngườiTriệu Lệ DĩnhShin Tae-yongCần ThơChiến tranh Việt NamAldehyde🡆 More