Việt Nam tham dự Đại hội Thể thao châu Á 1998 tại Bangkok, Thái Lan với 198 vận động viên, huấn luyện viên và quan chức tham dự 14 môn thể thao gồm bắn súng, bóng đá (nam, nữ), bóng bàn, bơi lội, cử tạ, điền kinh, judo, xe đạp, taekwondo, wushu, vật, karate, cầu mây và bi-a.
Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á lần 13 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á 1998 ở Bangkok | ||||||||||||
Thí sinh | ||||||||||||
Huy chương Hạng: 22 | Vàng 1 | Bạc 5 | Đồng 11 | Tổng cộng 17 | ||||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao châu Á (Tóm tắt) | ||||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||||
Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á | ||||||||||||
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á | ||||||||||||
Đại hội Thể thao Trẻ châu Á | ||||||||||||
| ||||||||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||||||||||
Đoàn thể thao Việt Nam xếp thứ 22/44 trong bảng tổng sắp huy chương của Đại hội Thể thao châu Á 1998.
Môn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|
3. | Cầu mây | 0 | 1 | 2 | 3 |
4. | Karate | 0 | 1 | 4 | 5 |
5. | Taekwondo | 1 | 2 | 3 | 6 |
7. | Wushu | 0 | 1 | 2 | 3 |
Tổng | 1 | 5 | 11 | 17 |
1982 | 1990 | 1994 | 1998 | 2002 | 2006 | 2010 | 2014 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 1998, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.