Tetrabromoethan

Tetrabromoethane (TBE) là một hydrocarbon halogenation, công thức hóa học là C2H2Br4.

Mặc dù 3 phân tử brom có thể gắn với 1 phân tử carbon tạo ra 1,1,1,2-tetrabromoethane, nhưng đây không phải là nhiệt động lực học thuận lợi, vì vậy trên thực tế tetrabromoethane là 1,1,2,2-tetrabromoethane, với mỗi phân tử carbon gắn kèm với 2 phân tử brom.

Tetrabromoethan
Tetrabromoethan
Tetrabromoethan
Tetrabromoethan
Seletal formula of tetrabromoethane
Tetrabromoethan
Stereo, skeletal formula of tetrabromoethane with all explicit hydrogens added
Danh pháp IUPAC1,1,2,2-Tetrabromoethane
Tên khác
  • Acetylene tetrabromide
  • Muthmann's liquid[cần dẫn nguồn]
  • Tetrabromoacetylene
  • Symmetrical tetrabromoethane
Nhận dạng
Viết tắtTBE
Số CAS79-27-6
PubChem6588
Số EINECS201-191-5
MeSH1,1,2,2-tetrabromoethane
Số RTECSKI8225000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • BrC(Br)C(Br)Br

Tham chiếu Beilstein1098321
Thuộc tính
Bề ngoàichất lỏng không màu
Khối lượng riêng2,967 g mL−1
Điểm nóng chảy −1,0 °C; 272,2 K; 30,3 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Điểm sôi 243,6 °C; 516,7 K; 470,4 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Độ hòa tan trong nước630 mg L−1 (at 20 °C)
Áp suất hơi10 Pa (at 20 °C)
Chiết suất (nD)1,637
Nhiệt hóa học
Nhiệt dung165,7 J K−1 mol−1
Các nguy hiểm
Phân loại của EURất độc T+
NFPA 704

Tetrabromoethan

1
3
1
 
Chỉ dẫn RR26, R36, R52/53
Chỉ dẫn S(S1/2), S24, S27, S45
PELTWA 1 ppm (14 mg/m3)
LC5038 ppm (rat, 4 hr)
LD50
  • 1.2 g kg−1 (đường miệng, chuột)
  • 5.25 g kg−1 (dermal, rat)
  • 0.4 g/kg (oral, guinea pig)
  • 0.4 g/kg (oral, rabbit)
  • 0.269 g/kg (oral, mouse)
RELNone established
IDLH8 ppm
Ký hiệu GHSGHS06: Toxic
Báo hiệu GHSDANGER
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH319, H330, H412
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P273, P284, P305+P351+P338, P310
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quan
  • Dibromomethane
  • Bromoform
  • Tetrabromomethane
  • 1,1-Dibromoethane
  • 1,2-Dibromoethane
  • 1,2-Dibromopropane
  • 1,3-Dibromopropane
  • 1,2,3-Tribromopropane
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

TBE có Khối lượng riêng cao bất thường trong một hợp chất hữu cơ, gần 3 g/mL, do phần lớn chứa 4 phân tử Brom. TBE là một chất lỏngnhiệt độ phòng, và được dùng để tách quặng khoáng vật từ đá thích hợp bằng các phương pháp nổi ưu tiên (preferential flotation).[cần dẫn nguồn]

Tham khảo

Tags:

BromCarbonCông thức hóa họcHydrocarbonNhiệt động lực học

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Song HàoArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaMã MorseDanh mục sách đỏ động vật Việt NamTài xỉuKim Soo-hyunHưng YênTrần Thanh MẫnVĩnh PhúcHồi giáoSerie AĐứcTô Ân XôQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhMạch nối tiếp và song songQuần thể di tích Cố đô HuếTội ác của Quân đội Hoa Kỳ và đồng minh trong chiến tranh Việt NamNgười TàyTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamĐồng NaiMặt TrăngHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁNhân dân tệTrung QuốcĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHoa hồngDanh sách trại giam ở Việt NamKhởi nghĩa Hai Bà TrưngNho giáoMặt TrờiĐại dươngChân Hoàn truyệnRHoàng ĐanTô LâmPhan Bội ChâuTiền GiangBảo NinhLiếm âm hộĐinh Tiến DũngTrung du và miền núi phía BắcĐộng đấtVõ Văn ThưởngDanh sách quốc gia theo diện tíchSao ThủyĐại học Quốc gia Hà NộiChâu Đại DươngPhan Thị Mỹ ThanhViêm da cơ địaLụtTô HoàiTập Cận BìnhYouTubeLễ Phật ĐảnVòng loại Cúp bóng đá U-17 nữ châu Á 2024Từ KiềuLa LigaQuốc hội Việt NamHoàng Phủ Ngọc TườngSa PaÚcBộ bài TâyTrái ĐấtCho tôi xin một vé đi tuổi thơSao ThổCarlo AncelottiNam Định (thành phố)Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà NộiNguyễn Thúc Thùy TiênChiến cục Đông Xuân 1953–1954Lê Thánh TôngQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamKhmer ĐỏTổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt NamPhim khiêu dâm🡆 More