Giải được bắt đầu từ ngày 9 tháng 9 năm 2011 và kết thúc vào ngày 13 tháng 5 năm 2012. Ban đầu, giải theo kế hoạch sẽ khởi tranh từ ngày 27 tháng 8, nhưng sau đó phải hoãn lại do một cuộc đình công của cầu thủ. Lịch thi đấu được đưa ra vào ngày 27 tháng 7 năm 2011.
Đội vô địch Serie A 2011–12 đồng thời cũng là đội dẫn đầu giai đoạn lượt đi là câu lạc bộ Juventus, đây là danh hiệu scudetto thứ 28 của câu lạc bộ, và cũng là lần vô địch đầu tiên kể từ mùa giải 2002–03. Juventus đã trải qua một mùa giải bất bại và là câu lạc bộ đầu tiên tại Ý đạt được thành tích này kể từ khi giải đấu nâng lên 38 trận/mùa. Trước đó còn có 2 câu lạc bộ khác là: Perugia, bất bại mùa giải 1978–79 (30 trận/mùa) mặc dù chỉ đứng thứ 2 chung cuộc và Milan lập lại kì tích đó ở mùa giải 1991–92 (34 trận/mùa).
Kể từ khi Serie A bị tụt xuống vị trí thứ 4 trên Bảng xếp hạng Serie A 2011-12 hệ số của UEFA vào cuối mùa giải 2010–11, giải đấu chỉ còn lại 3 suất tham dự UEFA Champions League 2012–13.
Câu lạc bộ tham dự Serie A 2011-12
Vị trí các câu lạc bộ tham dự Serie A 2011–12
Câu lạc bộ | Thành phố | Sân vận động | Sức chứa | mùa giải 2010-11 |
Atalanta | Bergamo | Atleti Azzurri d'Italia | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng24,642 | Vô địch Serie B |
Bologna | Bologna | Renato Dall'Ara | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng39,444 | 16 (Serie A) |
Cagliari | Cagliari | Sant'Elia | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,486 | 14 (Serie A) |
Catania | Catania | Angelo Massimino | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,420 | 13 (Serie A) |
Cesena | Cesena | Dino Manuzzi | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,860 | 15 (Serie A) |
Chievo | Verona | Marc'Antonio Bentegodi | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng39,211 | 11 (Serie A) |
Fiorentina | Firenze | Artemio Franchi | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng47,282 | 9 (Serie A) |
Genoa | Genova | Luigi Ferraris | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,685 | 10 (Serie A) |
Inter Milan | Milan | San Siro | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,074 | Á quân Serie A |
Juventus | Torino | Sân vận động Juventus | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng41,254 | 7 (Serie A) |
Lazio | Roma | Olimpico | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,698 | 5 (Serie A) |
Lecce | Lecce | Via del Mare | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng33,876 | 17 (Serie A) |
Milan | Milan | San Siro | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,074 | Vô địch Serie A |
Napoli | Naples | San Paolo | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng60,240 | 3 (Serie A) |
Novara | Novara | Silvio Piola | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng17,875 | Thắng trận play-off (Serie B) |
Palermo | Palermo | Renzo Barbera | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng37,242 | 8 (Serie A) |
Parma | Parma | Ennio Tardini | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng27,906 | 12 (Serie A) |
Roma | Roma | Olimpico | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,698 | 6 (Serie A) |
Siena | Siena | Artemio Franchi | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng15,373 | Á quân Serie B |
Udinese | Udine | Friuli | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng41,652 | 4 (Serie A) |
Nhân sự và tài trợ Serie A 2011-12
Thay đổi huấn luyện viên Serie A 2011-12
Tại Ý, các huấn luyện viên chỉ được dẫn dắt một câu lạc bộ trong một mùa giải. Vì lý do trên, một "mùa giải" chỉ được tính là bắt đầu khi trận đấu đầu tiên khởi tranh, do đó Roberto Donadoni và Stefano Pioli, những người mất công việc tại Cagliari và Palermo vào ngày 12, 31 tháng 8 năm 2011 vẫn có thể đảm nhận chức huấn luyện viên tại Parma vào tháng 1 năm 2012 và Bologna vào tháng 10 năm 2011 bởi vì trận đấu đầu tiên được diễn ra vào ngày 9 tháng 9 năm 2011.
Câu lạc bộ | huấn luyện viên trước | Lý do | Ngày thôi việc | huấn luyện viên sau | Ngày bắt đầu |
Lecce | De Canio, LuigiLuigi De Canio | Hết hợp đồng | 19 tháng 5 năm 2011 | Di Francesco, EusebioEusebio Di Francesco | 27 tháng 6 năm 2011 |
Cesena | Ficcadenti, MassimoMassimo Ficcadenti | Hết hợp đồng | 20 tháng 5 năm 2011 | Giampaolo, MarcoMarco Giampaolo | 4 tháng 6 năm 2011 |
Bologna | Malesani, AlbertoAlberto Malesani | Hết hợp đồng | 26 tháng 5 năm 2011 | Bisoli, PierpaoloPierpaolo Bisoli | 26 tháng 5 năm 2011 |
Chievo | Pioli, StefanoStefano Pioli | Hết hợp đồng | 26 tháng 5 năm 2011 | Di Carlo, DomenicoDomenico Di Carlo | 9 tháng 6 năm 2011 |
Juventus | Delneri, LuigiLuigi Delneri | Bị sa thải | 31 tháng 5 năm 2011 | Conte, AntonioAntonio Conte | 31 tháng 5 năm 2011 |
Siena | Conte, AntonioAntonio Conte | Thỏa thuận 2 bên | 31 tháng 5 năm 2011 | Sannino, GiuseppeGiuseppe Sannino | 06/06/2011 |
Palermo | Rossi, DelioDelio Rossi | Thỏa thuận 2 bên | 1 tháng 6 năm 2011 | Pioli, StefanoStefano Pioli | 2 tháng 6 năm 2011 |
Catania | Simeone, DiegoDiego Simeone | Thỏa thuận 2 bên | 1 tháng 6 năm 2011 | Montella, VincenzoVincenzo Montella | 9 tháng 6 năm 2011 |
Genoa | Ballardini, DavideDavide Ballardini | Bị sa thải | 4 tháng 6 năm 2011 | Malesani, AlbertoAlberto Malesani | 19 tháng 6 năm 2011 |
Roma | Montella, VincenzoVincenzo Montella | Kết thúc giai đoạn tạm quyền | 9 tháng 6 năm 2011 | Enrique, LuisLuis Enrique | 10 tháng 6 năm 2011 |
Inter Milan | Leonardo | Từ chức | 15 tháng 6 năm 2011 | Gasperini, Gian PieroGian Piero Gasperini | 24 tháng 6 năm 2011 |
Cagliari | Donadoni, RobertoRoberto Donadoni | Bị sa thải | 12 tháng 8 năm 2011 | Ficcadenti, MassimoMassimo Ficcadenti | 16 tháng 8 năm 2011 |
Palermo | Pioli, StefanoStefano Pioli | Bị sa thải | 31 tháng 8 năm 2011 | Mangia, DevisDevis Mangia | 31 tháng 8 năm 2011 |
Trong mùa giải
Câu lạc bộ | huấn luyện viên trước | Lý do | Ngày thôi việc | Vị trí trên bảng xếp hạng | huấn luyện viên sau | Ngày bắt đầu |
Inter Milan | Gasperini, Gian PieroGian Piero Gasperini | Bị sa thải | 21 tháng 9 năm 2011 | 18 | Ranieri, ClaudioClaudio Ranieri | 21 tháng 9 năm 2011 |
Bologna | Bisoli, PierpaoloPierpaolo Bisoli | Bị sa thải | 4 tháng 10 năm 2011 | 20 | Pioli, StefanoStefano Pioli | 4 tháng 10 năm 2011 |
Cesena | Giampaolo, MarcoMarco Giampaolo | Bị sa thải | 30 tháng 10 năm 2011 | 20 | Arrigoni, DanieleDaniele Arrigoni | 1 tháng 11 năm 2011 |
Fiorentina | Mihajlović, SinišaSiniša Mihajlović | Bị sa thải | 7 tháng 11 năm 2011 | 13 | Rossi, DelioDelio Rossi | 7 tháng 11 năm 2011 |
Cagliari | Ficcadenti, MassimoMassimo Ficcadenti | Bị sa thải | 8 tháng 11 năm 2011 | 10 | Ballardini, DavideDavide Ballardini | 9 tháng 11 năm 2011 |
Lecce | Di Francesco, EusebioEusebio Di Francesco | Bị sa thải | 4 tháng 12 năm 2011 | 20 | Cosmi, SerseSerse Cosmi | 4 tháng 12 năm 2011 |
Palermo | Mangia, DevisDevis Mangia | Bị sa thải | 19 tháng 12 năm 2011 | 10 | Mutti, BortoloBortolo Mutti | 19 tháng 12 năm 2011 |
Genoa | Malesani, AlbertoAlberto Malesani | Bị sa thải | 22 tháng 12 năm 2011 | 10 | Marino, PasqualePasquale Marino | 22 tháng 12 năm 2011 |
Parma | Colomba, FrancoFranco Colomba | Bị sa thải | 9 tháng 1 năm 2012 | 15 | Donadoni, RobertoRoberto Donadoni | 9 tháng 1 năm 2012 |
Novara | Tesser, AttilioAttilio Tesser | Bị sa thải | 30 tháng 1 năm 2012 | 20 | Mondonico, EmilianoEmiliano Mondonico | 30 tháng 1 năm 2012 |
Bảng xếp hạng Serie A 2011-12
Bảng xếp hạng Serie A 2011-12 Serie A 2011–12
Cập nhật đến 13 tháng 5 năm 2012
Nguồn: Lega Serie A
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm thành tích đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4. Bàn thắng thành tích đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Atalanta bị trừ 6 điểm do có dính lứu tới Vụ bê bối bóng đá Ý 2011.
2Napoli giành quyền tham dự vòng bảng Europa League với tư cách đội vô địch Coppa Italia 2011–12. Với việc Napoli kết thúc ở vị trí thứ 5, đội đứng thứ 6 cũng được tham dự Europa League.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
- 1.^ Lecce sau khi rớt hạng xuống Serie B lại tiếp tục bị tòa án tư pháp liên bang đánh tụt hạng xuống Lega Pro Prima Divisione do sự tham gia của câu lạc bộ vào vụ scandal Scommessopoli.
Vị trí các đội sau mỗi vòng đấu
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
Juventus | 1 | 2 | 5 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Milan | 10 | 17 | 16 | 12 | 15 | 13 | 7 | 5 | 4 | 4 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Udinese | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 6 | 4 | 4 | 3 | 3 |
Lazio | 9 | 11 | 9 | 10 | 7 | 4 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 6 | 5 | 4 | 4 |
Napoli | 2 | 1 | 4 | 4 | 3 | 5 | 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 6 | 5 | 4 | 3 | 3 | 5 | 5 |
Inter | 14 | 11 | 18 | 16 | 17 | 17 | 16 | 16 | 17 | 17 | 16 | 15 | 16 | 7 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 |
Roma | 15 | 15 | 14 | 11 | 6 | 12 | 6 | 9 | 13 | 7 | 5 | 7 | 8 | 10 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Parma | 19 | 10 | 13 | 18 | 12 | 9 | 14 | 15 | 12 | 15 | 10 | 10 | 11 | 12 | 13 | 13 | 15 | 11 | 12 | 11 | 13 | 12 | 12 | 16 | 14 | 16 | 16 | 17 | 17 | 15 | 16 | 15 | 13 | 9 | 9 | 8 | 8 | 8 |
Bologna | 17 | 19 | 19 | 19 | 20 | 18 | 18 | 17 | 14 | 16 | 17 | 17 | 17 | 16 | 16 | 17 | 17 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 17 | 15 | 16 | 13 | 9 | 9 | 10 | 13 | 14 | 12 | 12 | 13 | 11 | 9 | 9 | 9 |
Chievo | 7 | 11 | 10 | 6 | 8 | 7 | 13 | 14 | 16 | 14 | 9 | 11 | 12 | 15 | 11 | 12 | 14 | 9 | 9 | 12 | 10 | 13 | 15 | 11 | 10 | 10 | 11 | 11 | 11 | 9 | 9 | 9 | 9 | 12 | 12 | 12 | 12 | 10 |
Catania | 12 | 6 | 11 | 13 | 11 | 8 | 9 | 10 | 6 | 8 | 12 | 8 | 9 | 11 | 9 | 8 | 8 | 10 | 14 | 15 | 15 | 14 | 14 | 10 | 9 | 8 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 11 |
Atalanta | 20 | 20 | 17 | 14 | 16 | 15 | 15 | 12 | 15 | 12 | 13 | 13 | 13 | 13 | 14 | 11 | 13 | 15 | 15 | 13 | 14 | 15 | 13 | 13 | 11 | 11 | 12 | 12 | 9 | 11 | 13 | 11 | 14 | 11 | 10 | 11 | 11 | 12 |
Fiorentina | 3 | 8 | 5 | 5 | 9 | 10 | 10 | 13 | 10 | 13 | 14 | 16 | 10 | 14 | 15 | 14 | 9 | 12 | 13 | 10 | 11 | 10 | 11 | 14 | 15 | 12 | 14 | 15 | 15 | 17 | 15 | 16 | 15 | 16 | 16 | 16 | 13 | 13 |
Siena | 13 | 16 | 15 | 9 | 14 | 14 | 11 | 11 | 7 | 9 | 11 | 12 | 15 | 17 | 17 | 16 | 16 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 16 | 17 | 17 | 17 | 15 | 16 | 16 | 14 | 10 | 13 | 10 | 10 | 13 | 13 | 14 | 14 |
Cagliari | 6 | 4 | 7 | 8 | 5 | 3 | 4 | 6 | 8 | 10 | 15 | 14 | 7 | 9 | 12 | 15 | 10 | 13 | 11 | 14 | 12 | 11 | 9 | 9 | 12 | 15 | 17 | 14 | 13 | 12 | 12 | 14 | 16 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 |
Palermo | 5 | 7 | 6 | 7 | 4 | 6 | 8 | 7 | 9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 6 | 10 | 9 | 11 | 14 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 9 | 10 | 10 | 12 | 10 | 11 | 10 | 11 | 14 | 14 | 14 | 15 | 16 |
Genoa | 8 | 5 | 1 | 3 | 10 | 11 | 12 | 8 | 11 | 11 | 8 | 9 | 14 | 8 | 8 | 10 | 12 | 8 | 10 | 9 | 9 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 13 | 13 | 14 | 16 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 |
Lecce | 18 | 8 | 12 | 17 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 18 | 18 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 |
Novara | 11 | 11 | 8 | 15 | 13 | 16 | 17 | 18 | 18 | 19 | 19 | 18 | 18 | 19 | 19 | 18 | 18 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 20 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Cesena | 16 | 18 | 20 | 20 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 18 | 18 | 19 | 19 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 20 | 20 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Cập nhật lần cuối: ngày 5 tháng 5 năm 2012
Nguồn: La Gazzetta dello Sport kicker.de
kết quả thi đấu Serie A 2011-12
S.nhà ╲ S.khách | ATA | BOL | CAG | CTN | CES | CHV | FIO | GEN | INT | JUV | LAZ | LCE | MIL | NAP | NOV | PAL | PAR | ROM | SIE | UDI |
Atalanta | | 2–0 | 1–0 | 1–1 | 4–1 | 1–0 | 2–0 | 1–0 | 1–1 | 0–2 | 0–2 | 0–0 | 0–2 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 1–1 | 4–1 | 1–2 | 0–0 |
Bologna | 3–1 | | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 2–2 | 2–0 | 3–2 | 1–3 | 1–1 | 0–2 | 0–2 | 2–2 | 2–0 | 1–0 | 1–3 | 0–0 | 0–2 | 1–0 | 1–3 |
Cagliari | 2–0 | 1–1 | | 3–0 | 3–0 | 0–0 | 0–0 | 3–0 | 2–2 | 0–2 | 0–3 | 1–2 | 0–2 | 0–0 | 2–1 | 2–1 | 0–0 | 4–2 | 0–0 | 0–0 |
Catania | 2–0 | 0–1 | 0–1 | | 1–0 | 1–2 | 1–0 | 4–0 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 3–1 | 2–0 | 1–1 | 1–1 | 0–0 | 0–2 |
Cesena | 0–1 | 0–0 | 1–1 | 0–0 | | 0–0 | 0–0 | 2–0 | 0–1 | 0–1 | 1–2 | 0–1 | 1–3 | 1–3 | 3–1 | 2–2 | 2–2 | 2–3 | 0–2 | 0–1 |
Chievo | 0–0 | 0–1 | 2–0 | 3–2 | 1–0 | | 1–0 | 2–1 | 0–2 | 0–0 | 0–3 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 2–2 | 1–0 | 1–2 | 0–0 | 1–1 | 0–0 |
Fiorentina | 2–2 | 2–0 | 0–0 | 2–2 | 2–0 | 1–2 | | 1–0 | 0–0 | 0–5 | 1–2 | 0–1 | 0–0 | 0–3 | 2–2 | 0–0 | 3–0 | 3–0 | 2–1 | 3–2 |
Genoa | 2–2 | 2–1 | 2–1 | 3–0 | 1–1 | 0–1 | 2–2 | | 0–1 | 0–0 | 3–2 | 0–0 | 0–2 | 3–2 | 1–0 | 2–0 | 2–2 | 2–1 | 1–4 | 3–2 |
Inter | 0–0 | 0–3 | 2–1 | 2–2 | 2–1 | 1–0 | 2–0 | 5–4 | | 1–2 | 2–1 | 4–1 | 4–2 | 0–3 | 0–1 | 4–4 | 5–0 | 0–0 | 2–1 | 0–1 |
Juventus | 3–1 | 1–1 | 1–1 | 3–1 | 2–0 | 1–1 | 2–1 | 2–2 | 2–0 | | 2–1 | 1–1 | 2–0 | 3–0 | 2–0 | 3–0 | 4–1 | 4–0 | 0–0 | 2–1 |
Lazio | 2–0 | 1–3 | 1–0 | 1–1 | 3–2 | 0–0 | 1–0 | 1–2 | 3–1 | 0–1 | | 1–1 | 2–0 | 3–1 | 3–0 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | 1–1 | 2–2 |
Lecce | 1–2 | 0–0 | 0–2 | 0–1 | 0–0 | 2–2 | 0–1 | 2–2 | 1–0 | 0–1 | 2–3 | | 3–4 | 0–2 | 1–1 | 1–1 | 1–2 | 4–2 | 4–1 | 0–2 |
Milan | 2–0 | 1–1 | 3–0 | 4–0 | 1–0 | 4–0 | 1–2 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 2–2 | 2–0 | | 0–0 | 2–1 | 3–0 | 4–1 | 2–1 | 2–0 | 1–1 |
Napoli | 1–3 | 1–1 | 6–3 | 2–2 | 0–0 | 2–0 | 0–0 | 6–1 | 1–0 | 3–3 | 0–0 | 4–2 | 3–1 | | 2–0 | 2–0 | 1–2 | 1–3 | 2–1 | 2–0 |
Novara | 0–0 | 0–2 | 0–0 | 3–3 | 3–0 | 1–2 | 0–3 | 1–1 | 3–1 | 0–4 | 2–1 | 0–0 | 0–3 | 1–1 | | 2–2 | 2–1 | 0–2 | 1–1 | 1–0 |
Palermo | 2–1 | 3–1 | 3–2 | 1–1 | 0–1 | 4–4 | 2–0 | 5–3 | 4–3 | 0–2 | 5–1 | 2–0 | 0–4 | 1–3 | 2–0 | | 1–2 | 0–1 | 2–0 | 1–1 |
Parma | 1–2 | 1–0 | 3–0 | 3–3 | 2–0 | 2–1 | 2–2 | 3–1 | 3–1 | 0–0 | 3–1 | 3–3 | 0–2 | 1–2 | 2–0 | 0–0 | | 0–1 | 3–1 | 2–0 |
Roma | 3–1 | 1–1 | 1–2 | 2–2 | 5–1 | 2–0 | 1–2 | 1–0 | 4–0 | 1–1 | 1–2 | 2–1 | 2–3 | 2–2 | 5–2 | 1–0 | 1–0 | | 1–1 | 3–1 |
Siena | 2–2 | 1–1 | 3–0 | 0–1 | 2–0 | 4–1 | 0–0 | 0–2 | 0–1 | 0–1 | 4–0 | 3–0 | 1–4 | 1–1 | 0–2 | 4–1 | 0–2 | 1–0 | | 1–0 |
Udinese | 0–0 | 2–0 | 0–0 | 2–1 | 4–1 | 2–1 | 2–0 | 2–0 | 1–3 | 0–0 | 2–0 | 2–1 | 1–2 | 2–2 | 3–0 | 1–0 | 3–1 | 2–0 | 2–1 | |
Cập nhật lần cuối: ngày 13 tháng 5 năm 2012.
Nguồn: Lega Serie A
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Số liệu thống kê Serie A 2011-12
Vua phá lưới - Tính đến 13 tháng 5 năm 2012.
| Bảng kiến tạo - Tính đến 29 tháng 4 năm 2012.
|
Chú thích
Liên kết ngoài
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Serie A 2011-12, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.