Kết quả tìm kiếm PDIF Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "PDIF", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
S/PDIF được viết tắt bởi cụm từ Sony/Philips Digital Interface Format, nghĩa là Chuẩn giao tiếp kỹ thuật số của Sony và Phillips, và cũng được gọi IEC… |
RCA cũng thường được sử dụng để truyền âm thanh kỹ thuật số định dạng S / PDIF, với các đầu cắm có màu cam để phân biệt chúng với các kết nối thông thường… |
bản đời đầu, tích hợp Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi, đầu ra âm thanh TOSLINK S/PDIF, năm cổng USB 2.0 so với ba của bản cũ, có ổ cứng dung lượng 250GB và cổng… |
MemoryStick/PRO/Duo* SD/MMC* CompactFlash/Microdrive* Audio/video output HDMI 1.3a out S/PDIF out (TOSLINK) AV Multi out Composite video/stereo audio cable** S-Video cable… |
loa phát tín hiệu trong quá trình POST của máy tính) Đường tín hiệu số S/PDIF in hoặc out: dùng cho cáp quang hoặc cáp đồng trục. Do có rất nhiều loại… |
cho các DTS mạch lạc Acoustics (DCA) bộ giải mã, vận chuyển thông qua S / PDIF và một phần của đĩa laser, DVD, và Blu-ray thông số kỹ thuật. Hệ thống này… |
camera (Kinect) Kết nối Tất cả các mẫus: Gigabit Ethernet, 3x USB 3.0, S/PDIF out, IR-out Bản gốc: Wi-Fi IEEE 802.11n, HDMI 1.4b in/out, cổng Kinect S… |
port) 3 USB 3.0 ports (1 at front of console, 2 at rear) Optical out port S/PDIF Ethernet port Controller Wii U GamePad Wii U Pro Controller (lên đến 7) Wii… |
chuẩn AV kĩ thuật số cũng thường là đơn-điểm-đến-đơn-điểm và một chiều như S/PDIF cho audio và serial digital interface (SDI, giao diện kĩ thuật số tuần tự)… |