Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm

Nhân vật của năm (Person of the Year, trước năm 1999 là Man of the Year ) là danh hiệu được tạp chí Time của Hoa Kỳ bình chọn hàng năm.

Đây được xem là cuộc bình chọn có uy tín và được chờ đợi nhất trên thế giới.

Lịch sử Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm

Truyền thống bình chọn Nhân vật của năm Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm được tạp chí Time bắt đầu từ năm 1927, khi các biên tập viên của tờ tạp chí này trăn trở về việc làm thế nào để có những câu chuyện hấp dẫn người đọc trong một tuần lễ "đói" tin tức. Ý tưởng tổ chức bình chọn "Nhân vật của năm Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm" cũng là một nỗ lực nhằm "chữa cháy" cho sai lầm của tạp chí này, khi không đưa Charles Lindbergh lên trang bìa dù ông đã thực hiện được chuyến bay lịch sử xuyên Đại Tây Dương vào đầu năm 1927. Vì thế, Charles Lindbergh chính là Nhân vật của năm Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm đầu tiên xuất hiện trên trang bìa của Time, việc làm được coi là "một mũi tên trúng hai đích".

Các biên tập viên của Time luôn chịu trách nhiệm là "ban giám khảo" trong cuộc bình chọn được đánh giá là có uy tín bậc nhất trên toàn cầu. Cứ mỗi năm, tạp chí Time lại đưa ra một danh sách các ứng viên có thể trở thành "Nhân vật của năm Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm". Kết quả chính thức sẽ được công bố vào cuối năm.

Nhân vật của năm Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm

Năm Chân dung Lựa chọn Năm sinh–năm mất Ghi chú
1927 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Charles Lindbergh Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1902–1974
1928 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Walter Chrysler Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1875–1940
1929 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Owen D. Young Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1874–1962
1930 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Mohandas Karamchand Gandhi Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ấn Độ 1869–1948
1931 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Pierre Laval Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Pháp 1883–1945
1932 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Franklin D. Roosevelt Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1882–1945
1933 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hugh Samuel Johnson Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1882–1942
1934 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Franklin D. Roosevelt Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1882–1945
1935 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoàng đế Haile Selassie I Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ethiopia 1892–1975
1936 Tập tin:Wallis Simpson -1936.JPG Wallis Simpson Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1896–1986
1937 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Tưởng Giới Thạch Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Trung Hoa Dân Quốc 1887–1975
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Tống Mỹ Linh Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Trung Hoa Dân Quốc 1898–2003
1938 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Adolf Hitler Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Đức Quốc xã 1889–1945
1939 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Joseph Stalin Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Liên Xô 1878–1953
1940 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Winston Churchill Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 1874–1965
1941 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Franklin D. Roosevelt Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1882–1945
1942 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Joseph Stalin Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Liên Xô 1878–1953
1943 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  George Marshall Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1880–1959
1944 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Dwight D. Eisenhower Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1890–1969
1945 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Harry S. Truman Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1884–1972
1946 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  James F. Byrnes Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1879–1972
1947 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  George Marshall Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1880–1959
1948 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Harry S. Truman Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1884–1972
1949 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Winston Churchill Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 1874–1965 Man of the half-century
1950 Những người lính Quân đội Hoa Kỳ Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ Trong Chiến tranh Triều Tiên
1951 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Mohammad Mosaddegh Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Iran 1882–1967
1952 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Nữ hoàng Elizabeth II 1926–2022
1953 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Konrad Adenauer Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Tây Đức 1876–1967
1954 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  John Foster Dulles Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1888–1959
1955 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Harlow Curtice Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1893–1962
1956 Những người đấu tranh cho tự do ở Hungary Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hungary
1957 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Nikita Khrushchev Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Liên Xô 1894–1971
1958 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Charles de Gaulle Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Pháp 1890–1970
1959 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Dwight D. Eisenhower Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1890–1969
1960 Các nhà khoa học Hoa Kỳ Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ Đại diện bởi George Beadle, Charles Draper, John Enders, Donald A. Glaser, Joshua Lederberg, Willard Libby, Linus Pauling, Edward Purcell, Isidor Rabi, Emilio Segrè, William Shockley, Edward Teller, Charles Townes, James Van Allen, và Robert Woodward
1961 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  John F. Kennedy Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1917–1963
1962 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Giáo hoàng Gioan XXIII Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm   Thành Vatican/Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Italia 1881–1963 Là người đứng đầu Giáo hội Công giáo từ 1958–1963. Ông cũng tình nguyện đóng vai trò trung gian hòa giải trong cuộc Khủng hoảng tên lửa Cuba năm 1962.
1963 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Martin Luther King, Jr. Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1929–1968
1964 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Lyndon B. Johnson Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1908–1973
1965 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  William Westmoreland Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1914–2005
1966 Những đứa trẻ trong thời bùng nổ dân số (Baby boomers) Những đứa trẻ sinh ra vào thời kỳ bùng nổ dân số sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lớn lên giữa những năm 1946–1964
1967 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Lyndon B. Johnson Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1908–1973
1968 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Các nhà du hành chuyến bay Apollo 8 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ William Anders, Frank Borman, và Jim Lovell
1969 Tầng lớp trung lưu Hoa Kỳ Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ
1970 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Willy Brandt Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Tây Đức 1913–1992
1971 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Richard Nixon Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1913–1994
1972 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Richard Nixon Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1913–1994
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Henry Kissinger Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1923–
1973 John Sirica Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1904–1992
1974 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Quốc vương Faisal Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ả Rập Saudi 1906–1975
1975 Phụ nữ Hoa Kỳ Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ Đại diện bởi SHoa Kỳn Brownmiller, Kathleen Byerly, Alison Cheek, Jill Conway, Betty Ford, Ella Grasso, Carla Hills, Barbara Jordan, Billie Jean King, Carol Sutton, Susie Sharp, and Addie Wyatt
1976 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Jimmy Carter Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1924–
1977 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Anwar Sadat Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ai Cập 1918–1981
1978 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Đặng Tiểu Bình Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1904–1997
1979 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ruhollah Khomeini Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Iran 1902–1989
1980 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ronald Reagan Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1911–2004
1981 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Lech Wałęsa Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ba Lan 1943–
1982 Máy tính cá nhân Máy móc của năm
1983 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ronald Reagan Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1911–2004
Tập tin:Yuri Andropov - Soviet Life, August 1983.jpg Yuri Andropov Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Liên Xô 1914–1984
1984 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Peter Ueberroth Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1937–
1985 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Đặng Tiểu Bình Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1904–1997
1986 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Corazon C. Aquino Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Philippines 1933–2009
1987 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Mikhail Gorbachev Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Liên Xô 1931–2022
1988 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Trái Đất bị thương tổn Hành tinh của năm
1989 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Mikhail Gorbachev Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Liên Xô 1931–2022 Người của thập kỷ
1990 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  George H. W. Bush Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1924–
1991 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ted Turner Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1938–
1992 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Bill Clinton Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1946–
1993 Những người kiến tạo hòa bình (The Peacemakers) Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Palestine
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Cộng hòa Nam Phi
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Israel
Đại diện bởi Yasser Arafat, F.W. de Klerk, Nelson Mandela, and Yitzhak Rabin
1994 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Giáo hoàng Gioan Phaolô II Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm   Thành Vatican/Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ba Lan 1920–2005
1995 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Newt Gingrich Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1943–
1996 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  David Ho Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Trung Hoa Dân Quốc/Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1952–
1997 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Andrew Grove Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hungary/Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1936–
1998 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Bill Clinton Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1946–
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Kenneth Starr Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1946–
1999 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Jeffrey P. Bezos Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1964–
2000 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  George W. Bush Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1946–
2001 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Rudolph Giuliani Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1944–
2002 The Whistleblowers Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ Đại diện bởi Cynthia Cooper (WorldCom), Coleen Rowley (FBI) and Sherron Watkins (Enron)
2003 Những người lính Quân đội Hoa Kỳ Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ
2004 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  George W. Bush Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1946–
2005 Những người Samaria nhân lành Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ireland
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ
Đại diện bởi Bono, Bill Gates, and Melinda Gates
2006 Các bạn Hàm ý tôn vinh hàng triệu người có những đóng góp cho các mạng xã hội, những trang bách khoa toàn thư điện tử hữu ích và những phần mềm mã nguồn mở. Đại diện bởi cá nhân người phát minh World Wide Web
2007 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Vladimir Putin Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Nga 1952–
2008 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Barack Obama Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1961–
2009 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ben Bernanke Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1953–
2010 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Mark Zuckerberg Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1984–
2011 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Người Biểu tình Đại diện cho phong trào phản kháng toàn cầu – ví dụ Mùa xuân Ả Rập, Phong trào nổi giận, Phong trào Tea Party và Phong trào chiếm đóng – cũng như những cuộc biểu tình tại Hy Lạp, Ấn Độ và Nga, và những nơi khác
2012 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Barack Obama Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1961– Năm 2012, Obama tái đắc cử Tổng thống
2013 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Giáo hoàng Phanxicô Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm   Thành Vatican/Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Argentina 1936– Được bầu làm người đứng đầu Giáo hội Công giáo sau khi Giáo hoàng Biển Đức XVI từ chức.
2014 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Những Dũng sĩ Ebola Vinh danh những người chiến đấu chống căn bệnh Ebola
2015 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Angela Merkel Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Đức 1954– Với vai trò lãnh đạo của bà trong cuộc khủng hoảng nợ công, khủng hoảng người nhập cư châu Âu cũng như cuộc khủng hoảng tại Ukraine.
2016 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Donald Trump Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ 1946– Ông đã thắng cử ngoạn mục, một chiến thắng viết lại luật chơi chính trị và đưa ông lên làm người chèo lái một nước Mỹ chia rẽ.
2017 "The Silence Breakers" - "Những người phá vỡ im lặng" - phong trào đại diện cho những người đứng lên tố cáo hành vi quấy rối tình dục  Bắt đầu từ vụ bê bối của Harvey Weinstein, phong trào lên tiếng tố cáo quấy rối tình dục đã lan tỏa, trở thành một trong những xu hướng xã hội nổi bất nhất trong năm. Họ đã dám lên tiếng khai mở những bí mật, vì đã dám biến những lời thì thầm trở thành phong trào trên mạng xã hội, vì đã thúc đẩy tất cả chúng ta chấm dứt những điều không thể chấp nhận được.
2018 "The Guardians" - "Những người hộ vệ" - các nhà báo dũng cảm trên hành trình tìm kiếm chân lý, vạch trần hành vi thao túng và bóp méo sự thật "Những người hộ vệ" bao gồm: Các nhà báo của Hãng thông tấn Reuters là Wa Lone và Kyaw Soe Oo; nhà báo Jamal Khashoggi, cây bút bình luận của Washington Post vừa bị sát hại tại Lãnh sự quán Saudi Arabia ở TP Istanbul (Thổ Nhĩ Kỳ) hồi tháng 10; nhà báo Maria Ressa, người sáng lập và điều hành trang tin Rappler của Philippines; nhân viên Tòa soạn báo Capital Gazette của Mỹ, nơi xảy ra vụ xả súng khiến 5 người thiệt mạng hồi tháng 6.
2019
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm 

Greta Thunberg Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Thụy Điển 2003-
2020 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Joe BidenKamala Harris Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ
2021 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Elon Musk Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Canada/Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Hoa Kỳ/Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Nam Phi 1971-
2022 Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Volodymyr Zelensky Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Ukraine 1978- Tổng thống Ukraine từ năm 2019 và là tổng tư lệnh tối cao trong cuộc xâm lược Ukraine năm 2022 của Nga.
Tạp Chí Time Nhân Vật Của Năm  Tinh thần của Ukraine Đại diện cho sự kiên cường của người dân Ukraine và cuộc kháng chiến của Ukraine, cũng như viện trợ nước ngoài cho Ukraine.

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Tạp Chí Time Nhân Vật Của NămNhân vật của năm Tạp Chí Time Nhân Vật Của NămTạp Chí Time Nhân Vật Của NămHoa KỳTime (tạp chí)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Suni Hạ LinhMười hai con giápCố đô HuếXuân DiệuVương quốc Lưu CầuZaloVladimir Vladimirovich PutinLê Minh KháiTô LâmQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamMưa đáTập đoàn FPTNgườiLịch sử Trung QuốcTrần Hải QuânTrận Bạch Đằng (938)VinamilkLưu BịEADS CASA C-295Tư tưởng Hồ Chí MinhManchester United F.C.FMinh MạngNhà LýĐền HùngVíchĐạo hàmBắc NinhLê Minh KhuêCarlo AncelottiQuy NhơnTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Bill GatesPhạm Xuân ẨnĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Hùng VươngHứa Quang HánCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Trần Đại NghĩaHồ Quý LyĐêm đầy saoDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamTô Ngọc ThanhLê Khả PhiêuChiến tranh Việt NamKhổng TửThomas EdisonHồ Chí MinhSinh sản vô tínhPhố cổ Hội AnTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamPhong trào Đồng khởiPhenol24 tháng 4Tào TháoHiệp định Paris 1973AldehydeTrà VinhLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhAdolf HitlerMai Văn ChínhSinh sản hữu tínhQNgày Quốc tế Lao độngDấu chấmĐịa đạo Củ ChiChủ nghĩa tư bảnMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamLiên Hợp QuốcAn GiangDấu chấm phẩyGia đình Hồ Chí MinhNguyễn Văn Thắng (chính khách)Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamKu Klux KlanManchester City F.C.Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhPhở🡆 More