Mạng

Mạng trong tiếng Việt có nhiều nghĩa:

trang định hướng Wiki

  • Từ gọi tắt phổ biến để chỉ mạng máy tính. Một mạng máy tính phổ biến là mạng Internet.
  • Website
  • Mạng là một vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau.
  • Mạng theo nghĩa số mạng, số mệnh hay tính mạng của một sinh vật.

Tags:

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhà giả kim (tiểu thuyết)Nguyễn Văn LongDấu chấm phẩySơn Tùng M-TPDanh sách trại giam ở Việt NamDanh sách quốc gia theo diện tíchKhông gia đìnhĐài Á Châu Tự DoHoa KỳBaltimoreÁoThương mại điện tửLee Do-hyunNha TrangĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhVĩnh PhúcOle Gunnar SolskjærHồ Chí MinhMinecraftBermudaVũng TàuChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNgô Đình DiệmMai (phim)Chiến tranh thế giới thứ haiĐại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt NamChâu Nam CựcUkraineQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamDragon Ball – 7 viên ngọc rồngVũ Hồng VănVinamilkNguyễn Nhật ÁnhDanh sách loại tiền tệ đang lưu hànhPhởVirgil van DijkLá ngónNguyễn Đình ChiểuGia LaiChuỗi thức ănNho giáoTây NinhGiải vô địch bóng đá châu ÂuPhan Đình TrạcTư Mã ÝÚcPhùng HưngThượng HảiB-52 trong Chiến tranh Việt NamTiền GiangLê Thánh TôngNew ZealandChristian de CastriesDanh sách thành viên của SNH48Ngọt (ban nhạc)XVideosHồng KôngTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiChiến tranh LạnhTrà VinhHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Lê Đại HànhTôn giáoNgaNguyễn Văn ThiệuThái NguyênChính phủ Việt NamNguyễn Vân ChiPhan Văn GiangCậu bé mất tíchChu Đình NghiêmTrần Anh HùngNguyễn Xuân PhúcTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCStephen HawkingWashington, D.C.🡆 More